UBND THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC CHÂU
Số: /BC - THNgC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hải Dương, ngày 25 tháng 6 năm 2025
|
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm: 2025
(Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở: trường Tiểu học Ngọc Châu
2. Địa chỉ: Số 3 Trần Thánh Tông, thành phố Hải Dương
Điện thoại: 0919 108 071
Website: http://hd-thngocchau.haiduong.edu.vn
Email: hd-thngocchau@haiduong.edu.vn
3. Loại hình, chức năng, nhiệm vụ
- Loại hình: Công lập
- Cơ quan quản lý: UBND thành phố Hải Dương
- Giáo dục tiểu học
4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của nhà trường
- Sứ mạng: Tạo dựng môi trường học tập nền nếp, kỷ cương, có chất lượng nơi mỗi học sinh đều có cơ hội phát triển năng lực và tư duy sáng tạo; luôn tự hào về ngôi trường của mình; để trường Tiểu học Ngọc Châu là “trường học hạnh phúc”..
- Tầm nhìn: Phấn đấu là một trường chuẩn mực và năng động, là nơi đào tạo học sinh thành những con người sống có trách nhiệm, lòng nhân ái, hòa nhập tốt với cộng đồng và luôn có khát vọng vươn lên.
- Mục tiêu: Xây dựng nhà trường có uy tín về chất lượng giáo dục, là mô hình giáo dục hiện đại, tiên tiến phù hợp với xu thế phát triển của địa phương, đất nước và thời đại. Là trường có chất lượng giáo dục tốt, là địa chỉ tin cậy của phụ huynh học sinh thành phố Hải Dương.
5. Tóm tắt quá trình thành lập và phát triển
Trường Tiểu học Ngọc Châu được thành lập năm 1992, tách từ trường Phổ thông cơ sở Ngọc Châu – Xã Ngọc Châu, thành phố Hải Dương với tên sơ khai là trường Phổ thông cấp 1 Ngọc Châu. Năm 1995 được đổi tên thành Trường Tiểu học Ngọc Châu (Quyết định số 179/QĐ-UB ngày 20/7/1995 của UBND Thị xã Hải Dương). Trải qua hơn ba mươi năm xây dựng và trưởng thành, quy mô trường lớp ngày càng phát triển. Nhà trường đã tạo được uy tín, niềm tin với các cấp uỷ Đảng, chính quyền và nhân dân địa phương, là một địa chỉ tin cậy của các bậc phụ huynh và học sinh thành phố Hải Dương. Trường được công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ I năm 2005; đạt chuẩn Quốc gia mức độ II năm 2010 và 2016, 2025; đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 3 năm 2014, 2025.
Trường được Chủ tịch UBND tỉnh tặng bằng khen năm 2012; 2017; được Chủ tịch UBND thành phố Hải Dương tặng giấy khen năm 2017, 2018, 2019, 2021, 2024, 2025.
Trong những năm qua, thầy và trò nhà trường liên tục giữ vững chất lượng giáo dục và có những bước tiến vững chắc, hàng năm đều đạt danh hiệu Tập thể Lao động Xuất sắc, tập thể Lao động tiên tiến, nhiều cán bộ, giáo viên đạt danh hiệu CSTĐ, giáo viên giỏi các cấp, góp phần không nhỏ trong thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế của phường Ngọc Châu.
6. Thông tin đại diện pháp luật
Người đại diện pháp luật: Nguyễn Thị Quyên Oanh Chức vụ: Hiệu trưởng
Địa chỉ nơi làm việc: Trường Tiểu học Ngọc Châu, số 3 Trần Thánh Tông, thành phố Hải Dương.
Số điện thoại: 0919108071; Gmail: quyenoanhhd@gmail.com
7. Tổ chức bộ máy
7.1. Quyết định thành lập trường
Quyết định đổi tên trường: số 179/QĐ-UB ngày 20/7/1995 của UBND tỉnh Hải Hưng
7.2. Quyết định công nhận Hội đồng trường, Chủ tịch Hội đồng trường và các thành viên Hội đồng trường
- Quyết định số 495/QĐ-PGDĐT ngày 21/9/2024 của Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Hải Dương về việc bổ sung, kiện toàn Hội đồng trường.
Danh sách thành viên hội đồng trường
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Chức danh
|
1
|
Nguyễn Thị Quyên Oanh
|
Bí thư chi bộ-Hiệu trưởng
|
Chủ tịch
|
2
|
Hoàng Thị Nga
|
Giáo viên
|
Thư ký
|
3
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
Tổ trưởng chuyên môn 1
|
Thành viên
|
4
|
Nguyễn Thị Ngần
|
Tổ trưởng tổ 2-3
|
Thành viên
|
5
|
Lương Thị Phong Thư
|
Tổ trưởng tổ 4-5
|
Thành viên
|
6
|
Nguyễn Thị Yến
|
Tổng phụ trách Đội
|
Thành viên
|
7
|
Phạm Thị Miên
|
Tổ trưởng tổ Văn phòng
|
Thành viên
|
8
|
Đinh Văn Tuấn
|
Bí thư Đoàn TNCSHCM
|
Thành viên
|
9
|
Hoàng Thu Thủy
|
Phó Chủ tịch UBND phường
Ngọc Châu
|
Thành viên
|
10
|
Phạm Thị Phượng
|
Ban Đại diện Cha mẹ học sinh
|
Thành viên
|
11
|
Nguyễn Thị Thu Làn
|
Chủ tịch Công đoàn
|
Thành viên
|
7.3 Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng cơ sở giáo dục Quyết định bổ nhiệm lại Hiệu trưởng
Quyết định Hiệu trưởng: Số 3455/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 Quyết định về việc điều động và bổ nhiệm viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý.
- Quyết định điều động Phó hiệu trưởng: Số 2611/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 Quyết định về việc điều động và bổ nhiệm viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
7.4. Quy chế tổ chức hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng; nhiệm vụ; quyền hạn; sơ đồ bộ máy của cơ sở giáo dục
Quy chế tổ chức hoạt động; chức năng; nhiệm vụ; quyền hạn
- Cơ chế hoạt động: Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;
Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động với giáo viên, nhân viên sau khi có phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền; đề nghị tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước;
Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh;
Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết
quả đánh giá chất lượng giáo dục.
Trường Tiểu học Ngọc Châu làm việc theo nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ
thủ trưởng và chịu trách nhiệm cá nhân. Mọi hoạt động của nhà trường phải tuân thủ các quy định của pháp luật, sự lãnh đạo của UBND thành phố Hải Dương, các văn bản hướng dẫn ngành Giáo dục & Đào tạo, Quy chế làm việc và các văn bản quản lý của trường.
Hiệu trưởng lãnh đạo toàn diện các hoạt động của nhà trường, thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình; chịu trách nhiệm cá nhân trước UBND thành phố Hải Dương và trước pháp luật theo quy định chức năng, nhiệm vụ của nhà trường, kể cả khi phân công hoặc ủy quyền cho các Phó hiệu trưởng hoặc cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường.
Trong phân công công việc, mỗi việc chỉ giao một bộ phận hoặc một cá nhân chịu trách nhiệm giải quyết và chịu trách nhiệm chính về công việc được giao. Phó hiệu trưởng giúp việc cho Hiệu trưởng được Hiệu trưởng phân công nhiệm vụ cụ thể, có trách nhiệm quản lý, điều phối giải quyết các công việc theo sự phân công và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng, trước pháp luật về kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao. Trong trường hợp Hiệu trưởng phân công hoặc ủy quyền cho cấp dưới thì người được giao công việc phải chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng và trước pháp luật; Cán bộ, viên chức, giáo viên, nhân viên của trường phải xử lý và giải quyết công việc đúng trình tự, thủ tục, phạm vi trách nhiệm, thẩm quyền theo quy định của pháp luật. Đề cao trách nhiệm trong phối hợp công tác, trao đổi thông tin giải quyết công việc và trong mọi hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được quy định.
Trình tự, thủ tục và thời hạn giải quyết công việc phải bảo đảm tuân thủ theo đúng Quy chế làm việc của nhà trường, trừ những công việc được yêu cầu giải quyết ở mức độ “Khẩn”, “Hỏa tốc”.
- Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn:
Trường Tiểu học Ngọc Châu được thành lập năm 1992. Trường có 1 điểm trường thuộc phường Ngọc Châu, có vị trí địa lý thuận lợi, giao thông thuận tiện, khung cảnh đẹp.
Trường Tiểu học Ngọc Châu là cơ sở giáo dục phổ thông (GDPT) của hệ thống GD quốc dân, cung cấp dịch vụ GD công lập, là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND thành phố Hải Dương, được quản lí trực tiếp về chuyên môn bởi Phòng GD&ĐT TP Hải Dương.
Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường gắn với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương; xác định tầm nhìn, sứ mệnh, các giá trị cốt lõi về GD, văn hóa, lịch sử và truyền thống của nhà trường.
Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục (KHGD) của nhà trường theo chương trình GDPT do Bộ GD&ĐT ban hành. Phối hợp với gia đình học sinh (HS), tổ chức và cá nhân trong các HĐGD.
Tuyển sinh, tiếp nhận và quản lý HS theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thực hiện kế hoạch phổ cập GD trong phạm vi được phân công.
Tổ chức cho GV, nhân viên (NV), HS tham gia các hoạt động xã hội.
Quản lý GV, NV theo quy định của pháp luật.
Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục (HĐGD) theo quy định của pháp luật.
Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất (CSVC), trang thiết bị theo quy định của pháp luật.
Thực hiện các hoạt động về bảo đảm chất lượng GD, đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thực hiện công khai về cam kết chất lượng GD, các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục và thu, chi tài chính theo quy định của pháp luật.
Thực hiện dân chủ, trách nhiệm giải trình của cơ sở GD trong quản lý các HĐGD; bảo đảm việc tham gia của HS, gia đình và xã hội trong quản lý các HĐGD theo quy định của pháp luật.
Thực hiện các nhiệm vụ và quyền khác theo quy định của pháp luật.
- Cơ cấu tổ chức bộ máy của nhà trường:
+ Hội đồng trường: 11 thành viên
+ Lãnh đạo nhà trường: 01 Hiệu trưởng và 02 Phó hiệu trưởng
+ Hội đồng thi đua khen thưởng: 01 Hội đồng
+ Tổ chức Đảng cộng sản Việt Nam có: 01 Chi bộ, 27 Đảng viên
+ Tổ chức Công đoàn có 47 đoàn viên
+ Tổ chức Chi đoàn có 21 đoàn viên
+ Tổ chức Đoàn đội.
+ Các tổ chuyên môn, vp: 03 tổ chuyên môn; 01 tổ văn phòng.
đ) Họ tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ hòm thư, nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường
TT
|
Họ tên
|
Chức vụ
|
Điện thoại
|
Thư điện tử
|
1
|
Nguyễn Thị Quyên Oanh
|
HT
|
0910108071
|
Quyenoanhhd@gmail.com
|
2
|
Trần Cẩm Giang
|
PHT
|
0975732468
|
ninhgiang304@gmail.com
|
3
|
Trần Thị Thu Hiền
|
PHT
|
0977336967
|
Hienhieuphongocchau@gmail.com
|
Địa chỉ, nơi làm việc: Trường tiểu học Ngọc Châu, số 3 Trần Thánh Tông, thành phố Hải Dương.
8. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục
Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (Có văn bản đính kèm).
II. Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
- Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
+ Năm học 2025 - 2026:
Tổng số CB, GV, NV biên chế: 47; Hợp đồng: 0
Trong đó : CBQL: 03; GV: 41; NV: 03.
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Nhóm vị trí việc làm (Hạng chức danh nghề nghiệp)
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
Hoàn thành BD hàng năm theo quy định
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng
I
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
47
|
0
|
45
|
2
|
1
|
15
|
21
|
7
|
25
|
56,8
|
19
|
43,2
|
0
|
0
|
47
|
100
|
I
|
Giáo viên
|
41
|
|
39
|
2
|
1
|
15
|
21
|
4
|
22
|
53,7
|
19
|
46,3
|
0
|
0
|
41
|
100
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt
|
|
|
9
|
2
|
1
|
5
|
4
|
1
|
7
|
63,6
|
4
|
36,4
|
0
|
0
|
11
|
100
|
1
|
Ngoại ngữ
|
|
|
4
|
|
|
2
|
1
|
1
|
3
|
75
|
1
|
25
|
0
|
0
|
4
|
100
|
2
|
Tin học
|
|
|
1
|
|
|
1
|
0
|
|
1
|
100
|
0
|
|
0
|
0
|
1
|
100
|
3
|
Âm nhạc
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
0
|
|
1
|
50
|
1
|
50
|
0
|
0
|
2
|
100
|
4
|
Mỹ thuật
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
1
|
50
|
1
|
50
|
0
|
0
|
2
|
100
|
5
|
Thể dục
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
1
|
50
|
1
|
50
|
0
|
0
|
2
|
100
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
0
|
3
|
3
|
100
|
|
|
0
|
0
|
2
|
100
|
1
|
Hiệu trưởng
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
0
|
0
|
1
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
|
0
|
2
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
|
III
|
Nhân viên
|
3
|
|
3
|
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
3
|
100
|
1
|
Nhân viên kế toán, văn thư
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
2
|
Nhân viên TV, TB, phụ trách y tế, thủ quỹ, văn thư
|
2
|
|
2
|
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
100
|
2. Cơ sở vật chất và tài liệu học tập sử dụng chung:
2.1. Khối phòng hành chính quản trị
Tên phòng
|
Tổng số
(Hiện có)
|
Trong đó
|
Tổng diện tích
|
Còn thiếu
|
Kiên cố
|
Cấp 4
|
Nhờ
|
Tạm
|
Phòng Hiệu trưởng
|
1
|
1
|
|
|
|
18
|
|
Phòng Phó hiệu trưởng
|
2
|
2
|
|
|
|
36
|
|
Văn phòng
|
01
|
01
|
|
|
|
18
|
1
|
Phòng Bảo vệ
|
1
|
|
1
|
|
|
18
|
|
Khu vệ sinh của CB, GV, NV
|
1
|
1
|
|
|
|
40
|
|
Khu để xe của CB, GV, NV
|
1
|
0
|
1
|
|
|
15
|
1
|
2.2. Khối phòng học tập
Tên phòng
|
Tổng số
(Hiện có)
|
Trong đó
|
Tổng diện tích(m2)
|
Còn thiếu
|
Kiên cố
|
Cấp 4
|
Nhờ
|
Tạm
|
Phòng học
|
28
|
28
|
|
|
|
1512
|
0
|
Phòng học bộ môn Âm nhạc
|
1
|
1
|
|
|
|
54
|
0
|
Phòng học bộ môn Mỹ thuật
|
1
|
1
|
|
|
|
54
|
0
|
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ
|
2
|
2
|
|
|
|
108
|
0
|
Phòng học bộ môn Tin học
|
1
|
1
|
|
|
|
54
|
0
|
Phòng học bộ môn KH-CN
|
1
|
1
|
|
|
|
54
|
0
|
Phòng đa chức năng
|
1
|
1
|
|
|
|
108
|
0
|
2.3. Khối phòng hỗ trợ học tập
Tên phòng
|
Tổng số
(Hiện có)
|
Trong đó
|
Tổng diện tích
|
Ghi chú
(còn thiếu)
|
Kiên cố
|
Cấp 4
|
Nhờ
|
Tạm
|
Phòng thư viện
|
1
|
1
|
|
|
|
70
|
|
Phòng thiết bị
|
1
|
1
|
|
|
|
54
|
|
Phòng đọc giáo viên
|
1
|
|
1
|
|
|
36
|
|
Phòng tư vấn học đường
|
1
|
1
|
|
|
|
54
|
|
Phòng truyền thống
|
1
|
1
|
|
|
|
36
|
|
Phòng hoạt động Đội
|
1
|
1
|
|
|
|
18
|
|
2.4. Khối phụ trợ
Tên phòng
|
Tổng số
(Hiện có)
|
Trong đó
|
Tổng diện tích (m2)
|
Còn thiếu
|
Kiên cố
|
Cấp 4
|
Nhờ
|
Tạm
|
Phòng họp
|
1
|
1
|
|
|
|
60
|
|
Phòng y tế
trường học
|
1
|
1
|
|
|
|
18
|
|
Nhà kho
|
1
|
1
|
|
|
|
54
|
|
Khu để xe của
học sinh
|
1
|
0
|
1
|
|
|
70
|
|
Khu vệ sinh của
học sinh
|
3
|
3
|
|
|
|
195
|
|
Cổng, tường bao, hàng rào.
|
1
|
x
|
|
|
|
|
0
|
Giải pháp khắc phục thiếu hoặc sửa chữa (nếu có): Không
2.5. Khu sân chơi, thể dục thể thao
Tên
|
Diện tích
|
Đánh giá chất lượng sử dụng
|
Còn thiếu
|
Sân chơi
|
1500
|
Tốt
|
|
Thể dục thể thao
|
150
|
Tốt
|
Khu thể chất sau nhà C
|
2.6. Khối phục vụ sinh hoạt
Tên phòng
|
Tổng số
(Hiện có)
|
Trong đó
|
Tổng diện tích
(m2)
|
Ghi chú
|
Kiên cố
|
Cấp 4
|
Nhờ
|
Tạm
|
Nhà bếp
|
1
|
|
|
|
1
|
20
|
|
Kho bếp
|
1
|
1
|
|
|
|
36
|
|
Nhà ăn
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
Giải pháp khắc phục thiếu hoặc sửa chữa (nếu có): Tham mưu với các cấp xây dựng nhà bếp, nhà đa năng mới, đúng quy cách và yêu cầu của trường Chuẩn quốc gia
3. Hạ tầng kỹ thuật
- Hệ thống nước sạch: Các khu của nhà trường đều có hệ thống nước sạch đảm bảo tốt cho sử dụng, đảm bảo vệ sinh, môi trường xanh, sạch, đẹp, có hệ thống nước sạch, khu nhà vệ sinh, các trang thiết bị cơ sở vật chất … đảm bảo tốt cho năm học mới.
- Hệ thống cấp điện: Các khu nhà trường đều có hệ thống cấp điện đảm bảo công suất cho việc sử dụng.
- Hệ thống phòng cháy: Nhà trường đã xây dựng các phương án phòng cháy, chữa cháy, có các thiết bị cần thiết cho việc phòng cháy, chữa cháy.
- Hạ tầng công nghệ thông tin, liên lạc (điện thoại, kết nối Internet,…): Toàn bộ các phòng học, phòng chức năng của nhà trường đều được kết nối Internet tạo điều kiện tốt cho học giảng dạy, học tập và làm việc của cán bộ giáo viên, học sinh.
- Khu thu gom rác thải: Nhà trường có hệ thống các thùng chứa rác thải, đã hợp đồng với công nhân vệ sinh môi trường thu gom rác thải theo đúng quy định, đảm bảo môi trường luôn sach.
Bàn, ghế, bảng
Loại
|
Tổng số
|
Thiếu
|
Mua mới
|
Sửa
|
Bàn ghế giáo viên (bộ)
|
35
|
0
|
0
|
0
|
Bàn học sinh
|
680
|
0
|
0
|
0
|
Ghế học sinh
|
1360
|
0
|
0
|
0
|
Bảng
|
35
|
0
|
0
|
0
|
Trong đó (Bảng chống loá)
|
35
|
0
|
0
|
0
|
4. Trang thiết bị
4.1. Hệ thống camera giám sát
Tổng số mắt thu
|
Năm lắp đặt
|
Tình trạng hoạt động
|
Nguồn kinh phí (triệu đồng)
|
Nhu cầu cần bổ sung
|
Ngân sách
|
XHH
|
22
|
2022
|
Tốt
|
6,45
|
|
Có
|
4.2. Ti vi, máy tính, máy chiếu, máy in, máy photocoppy
Tên
|
Số lượng
(chiếc, bộ)
|
Tình trạng hoạt động
|
Ghi chú
|
|
|
|
Ti vi dùng cho văn phòng
|
1
|
Tốt
|
|
|
|
Ti vi trên lớp học
|
34
|
Hỏng 1 cái
|
|
|
|
Máy tính dùng cho văn phòng
|
6
|
Tốt
|
|
|
|
Máy tính dùng cho học sinh
|
13
|
Bình thường
|
|
|
|
Máy chiếu
|
2
|
Tốt
|
|
|
|
Máy in
|
6
|
Tốt
|
|
|
|
Máy photocoppy
|
0
|
|
|
|
|
* Danh mục sách giáo khoa được phê duyệt năm học 2025 - 2026
- Sách giáo khoa lớp 1
STT
|
TÊN SÁCH
|
TÊN TÁC GIẢ
|
NHÀ XUẤT BẢN
|
BỘ SÁCH
|
1
|
Tiếng Việt 1, tập 1
|
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hoà Bình, Nguyễn Thị Ly Kha, Lê Hữu Tỉnh
|
NXB Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
2
|
Tiếng Việt 1, tập 2
|
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Thị Minh Hương, Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga
|
NXB Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
3
|
Toán 1
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn
|
NXB Đại học Sư phạm
|
Cánh diều
|
4
|
Tự nhiên và Xã hội 1
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Nguyễn Thị Thu Trang
|
NXB Đại học Sư phạm
|
Cánh diều
|
5
|
Đạo Đức 1
|
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Việt Hà, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thị Vân Hương, Trần Thị Tố Oanh
|
NXB Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
6
|
Âm nhạc 1
|
Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đỗ Thanh Hiên
|
NXB Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
7
|
Mĩ thuật 1
|
Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Thị Nhung (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Trần Thị Hương Ly, Hà Thị Quỳnh Nga, Phạm Văn Thuận, Nguyễn Thị Tuệ Thư
|
NXB Giáo dục Việt Nam
|
Vì sự bình đẳng và dân chủ trong GD
|
8
|
Giáo dục thể chất 1
|
Đặng Ngọc Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Công Trường
|
NXB Đại học Sư phạm
|
Cánh diều
|
9
|
Hoạt động trải nghiệm 1
|
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Quang Tiệp, Ngô Quang Quế
|
NXB Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
10
|
Tiếng Anh 1
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Tuấn (Chủ biên), Nguyễn Thị Lan Anh, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Nguyễn Bích Thuỷ, Lương Quỳnh Trang
|
NXB Giáo dục Việt Nam
|
Global Success
|
- Sách giáo khoa lớp 2
STT
|
TÊN SÁCH
|
TÊN TÁC GIẢ
|
NHÀ XUẤT BẢN
|
BỘ SÁCH
|
1
|
Tiếng Việt 2,
tập 1
|
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Hà, Đặng Kim Nga, Trần Mạnh Hưởng, Nguyễn Thị Tố Ninh
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
2
|
Tiếng Việt 2,
tập 2
|
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà, Hoàng Thị Minh Hương, Trần Bích Thuỷ, Lê Hữu Tỉnh
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
3
|
Toán 2, Tập 1
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn
|
Đại học Sư phạm
|
Cánh diều
|
4
|
Toán 2, tập 2
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn
|
Đại học Sư phạm
|
Cánh diều
|
5
|
Tự nhiên và Xã hội 2
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Phùng Thanh Huyền
|
Đại học Sư phạm
|
Cánh diều
|
6
|
Đạo Đức 2
|
Trần Văn Thắng (Tổng Chủ biên), Ngô Vũ Thu Hằng (Chủ biên), Nguyễn Thị Việt Hà, Vũ Thị Mai Hường
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
7
|
Âm nhạc 2
|
Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
8
|
Mĩ thuật 2
|
Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên, (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Hoàng Minh Phúc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Vũ Đức Long, Nguyễn Ánh Phương Nam, Lâm Yến Như, Phạm Văn Thuận, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân
|
NXB Giáo dục Việt Nam
|
Chân trời sáng tạo
|
9
|
Giáo dục thể chất 2
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Phạm Đông Đức (Chủ biên), Phạm Tràng Kha, Nguyễn Duy Linh
|
Đại học Sư phạm
|
Cánh diều
|
10
|
Hoạt động trải nghiệm 2
|
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
11
|
Tiếng Anh 2
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Lan Anh, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Nguyễn Bích Thuỷ, Nguyễn Quốc Tuấn
|
NXB Giáo dục Việt Nam
|
Global Success
|
- Sách giáo khoa lớp 3
STT
|
TÊN SÁCH
|
TÊN TÁC GIẢ
|
NHÀ XUẤT BẢN
|
BỘ SÁCH
|
1
|
Tiếng Việt 3, tập 1
|
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Trần Mạnh Hưởng.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
2
|
Tiếng Việt 3, tập 2
|
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Đỗ Thu Hà, Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga, Lê Hữu Tỉnh
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
3
|
Toán 3, tập 1
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn
|
Đại học Sư phạm
|
Cánh diều
|
4
|
Toán 3, tập 2
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn
|
Đại học Sư phạm
|
Cánh diều
|
5
|
Công nghệ 3
|
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Hoàng Đình Long (Chủ biên), Nhữ Thị Việt Hoa, Nguyễn Thị Mai Lan
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
6
|
Tin học 3
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Chí Trung, Kiều Phương Thùy
|
Đại học Sư phạm
|
Cánh diều
|
7
|
Tự nhiên và Xã hội 3
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phùng Thanh Huyền, Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái
|
Đại học Sư phạm
|
Cánh diều
|
8
|
Đạo đức 3
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thanh Huân, Huỳnh Tống Quyên, Nguyễn Thị Hàn Thy
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
9
|
Mĩ thuật 3
|
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận
|
NXB Giáo dục Việt Nam
|
Chân trời sáng tạo
|
10
|
Âm nhạc 3
|
Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
11
|
Giáo dục thể chất 3
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai Phương
|
Đại học Sư phạm
|
Cánh diều
|
12
|
Hoạt động trải nghiệm 3
|
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
13
|
Tiếng Anh 3
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Phan Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn
|
NXB Giáo dục Việt Nam
|
Global Success
|
- Sách giáo khoa lớp 4
STT
|
TÊN SÁCH
|
TÊN TÁC GIẢ
|
NHÀ XUẤT BẢN
|
BỘ SÁCH
|
1
|
Tiếng Việt 4, tập 1
|
Nguyễn Minh Thuyết (TCB kiêm CB) – Chu Thị Thuỷ An – Phan Thị Hồ Điệp – Nguyễn Thị Bích Hà – Nguyễn Khánh Hà – Trần Mạnh Hưởng – Trần Bích Thuỷ
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
2
|
Tiếng Việt 4, tập 2
|
Nguyễn Minh Thuyết (TCB kiêm CB) – Hoàng Hoà Bình - Vũ Trọng Đông - Đặng Kim Nga - Nguyễn Thị Tố Ninh - Đặng Thị Yến
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
3
|
Toán 4
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên) - Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên) - Nguyễn Hoài Anh - Trần Thuý Ngà - Nguyễn Thị Thanh Sơn
|
Đại học Sư phạm
|
Cánh diều
|
4
|
Đạo đức 4
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên) – Đỗ Tất Thiên (Chủ biên) – Nguyễn Chung Hải – Nguyễn Thị Diễm My – Huỳnh Tông Quyền – Nguyễn Thị Hàn Thy
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
5
|
Lịch sử và địa lí 4
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Văn Dũng (Chủ biên phần Lịch sử), Ninh Thị Hạnh, Nguyễn Thị Phương Thanh, Lê Thông (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tuyết Nga (Chủ biên phần Địa lí), Phạm Thị Sen, Nguyễn Thị Trang Thanh.
|
Đại học Sư phạm
|
Cánh diều
|
6
|
Khoa học 4
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phan Thị Thanh Hội, Phùng Thanh Huyền, Lương Việt Thái
|
Đại học Sư phạm
|
Cánh diều
|
7
|
Hoạt động trải nghiệm 4
|
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
8
|
Tin học 4
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thuỷ (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Chí Trung
|
Đại học Sư phạm
|
Cánh diều
|
9
|
Công nghệ 4
|
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng, Nguyễn Thị Mai Lan (đồng Chủ biên), Hoàng Xuân Anh
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
10
|
Âm nhạc 4
|
Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Cánh diều
|
11
|
Mĩ thuật 4
|
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường ( Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận
|
NXB Giáo dục Việt Nam
|
Chân trời sáng tạo
(bản 1)
|
12
|
Giáo dục thể chất 4
|
Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Khánh Thu
|
Đại học Sư phạm
|
Cánh diều
|
13
|
Tiếng Anh 4
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Tuấn (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Minh Tuấn
|
NXB Giáo dục Việt Nam
|
Global Success
|
- Sách giáo khoa lớp 5
TT
|
Tên sách
|
Tên bộ sách
|
Tác giả
(Ghi tất cả tên tác giả của bộ sách)
|
Nhà xuất bản
|
1
|
Tiếng Việt 5
|
Cánh Diều
|
Tập 1: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thuỷ An, Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Đỗ Thu Hà, Đặng Kim Nga
|
NXB Đại học Sư phạm TPHCM
|
Cánh Diều
|
Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Nguyễn Hoàng Mỹ Anh, Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà, Trần Đức Hùng
|
NXB Đại học Sư phạm TPHCM
|
2
|
Toán 5
|
Cánh Diều
|
Tập 1: Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn
|
NXB Đại học Sư phạm
|
Cánh Diều
|
Tập 2: Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn
|
NXB Đại học Sư phạm
|
3
|
Đạo đức 5
|
Cánh Diều
|
Nguyền Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ
Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Nguyễn Thị Diễm My, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy
|
NXB Đại học Sư phạm TPHCM
|
4
|
Lịch sử và Địa lí 5
|
Cánh Diều
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Văn Dũng (Chủ biên phần Lịch sử), Ninh Thị Hạnh; Nguyễn Thị Phương Thanh; Lê Thông (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tuyết Nga (Chủ biên phần Địa lí) Phạm Thị Sen, Nguyễn Thị Trang Thanh
|
NXB Đại học Sư phạm
|
5
|
Khoa học 5
|
Cánh Diều
|
Bùi Phương Nga (Tổng Chủ biên), Phạm Hồng Bắc, Phan Thị Thanh Hội, Phùng Thanh Huyền, Lương Việt Thái
|
NXB Đại học Sư phạm
|
6
|
Tin học 5
|
Cánh Diều
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng chủ biên), Nguyễn Thanh Thuỷ (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Chí Trung
|
NXB Đại học Sư phạm
|
7
|
Công nghệ 5
|
Cánh Diều
|
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Chu Văn Vượng
|
NXB Đại học Sư phạm TPHCM
|
8
|
Giáo dục Thể chất 5
|
Cánh Diều
|
Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh
|
NXB Đại học Sư phạm
|
9
|
Âm nhạc 5
|
Cánh Diều
|
Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh – Trương Thị Thùy Linh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai
|
NXB Đại học Sư phạm TPHCM
|
10
|
Hoạt động trải nghiệm 5
|
Cánh Diều
|
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế
|
NXB Đại học Sư phạm TPHCM
|
11
|
Mĩ thuật 5
|
Chân trời sáng tạo
(Bản 1)
|
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận
|
NXB Giáo dục Việt Nam
|
12
|
Tiếng Anh 5
|
Bộ Global Success
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Trần Hương Quỳnh (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Quốc Tuấn
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
IV. Kiểm định chất lượng giáo dục
Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá:
Nhà trường đã thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục theo quy định, xây dựng và thực hiện nghiêm túc kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục.
Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục năm 2025.
Cụ thể:
Tự đánh giá
+ Tiêu chuẩn 1: Đạt 10/10 tiêu chí;
+ Tiêu chuẩn 2: Đạt 4/4 tiêu chí
+ Tiêu chuẩn 3: Đạt 6/6 tiêu chí; Tuy nhiên nhà đa năng chưa được xây dựng.
+ Tiêu chuẩn 4: Đạt 2/2 tiêu chí;
+ Tiêu chuẩn 5: Đạt 5/5 tiêu chí;
* Đánh giá các tiêu chí theo mức 1, 2, 3
- Mức 1: Số lượng tiêu chí đạt: 27/27 tiêu chí, đạt tỷ lệ: 100 %;
- Mức 2: Số lượng tiêu chí đạt 27 /27 tiêu chí, đạt tỷ lệ: 100 %;
- Mức 3: Số lượng tiêu chí đạt 19/19 tiêu chí, đạt tỷ lệ: 100%.
* Đánh giá các tiêu chí theo mức 4.
- Tổng số Tiêu chí Đạt: 2/5 tiêu chí – đạt 40%
- Tổng số Tiêu chí Chưa đạt: 3/5 tiêu chí – đạt 60%
Mức đánh giá của trường: Mức 3
Kết quả: Được Sở GD&ĐT Hải Dương công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục cấ độ 3
V. Kết quả hoạt động giáo dục
1. Kế hoạch tuyển sinh năm học 2025-2026: Nhà trường xây dựng kế hoạch tuyển sinh năm học 2024 – 2025 (Kế hoạch số 12/KH-THNgC ngày 22/5/2025 của trường TH Ngọc Châu). Cụ thể:
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 5 lớp - 170 học sinh
- Đối tượng tuyển sinh: Trẻ 6 tuổi sinh năm 2019
- Trường hợp đặc biệt: Trẻ khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về có thể vào học lớp Một ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi)
- Địa bàn tuyển sinh: Phường Ngọc Châu: Khu 5, 7, 13, 14, 15, Khu Tái định cư và khu 6 (trừ phố Nguyễn Thiện Thuật, ngõ 7 Tống Duy Tân)
- Phương thức, hình thức tuyển sinh:
+ Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
+ Hình thức: Đăng kí tuyển sinh trực tiếp tại trường
- Thời gian tuyển sinh: 02 ngày, từ ngày 03/6/2025 đến hết ngày 04/6/2025.
- Địa điểm: Trường Tiểu học Ngọc Châu, Số 03 Trần Thánh Tông, Phường Ngọc Châu, Thành phố Hải Dương
2. Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước (2024-2025):
*/ Kết quả tuyển sinh năm học 2024-2025:
Năm học 2024 - 2025 nhà trường có tổng số 997 em học sinh (trong đó có 2 học sinh khuyết tật học hòa nhập) được biên chế trong 28 lớp, cụ thể như sau:
Khối 1
|
Khối 2
|
Khối 3
|
Khối 4
|
Khối 5
|
Tổng
|
|
|
Học sinh
|
Lớp
|
Học sinh
|
Lớp
|
Học sinh
|
Lớp
|
Học sinh
|
Lớp
|
Học sinh
|
Lớp
|
Học sinh
|
Lớp
|
|
|
|
|
187
|
6
|
177
|
5
|
147
|
4
|
261
|
7
|
225
|
6
|
997
|
28
|
|
|
* Chất lượng giáo dục
Tổng hợp chung chất lượng dạy và học
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
I
|
Tổng số học sinh
|
997
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
II
|
Số học sinh học 2 buổi/ngày
|
997
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
III
|
Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năng lực chung
|
997
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
1.1
|
Tự chủ và tự học
|
997
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
873-87,6%
|
172
|
92
|
147
|
83,1
|
126
|
85,7
|
224
|
85,8
|
204
|
90,7
|
|
Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
124- 12,4%
|
15
|
8
|
30
|
16,9
|
21
|
14,3
|
37
|
14,2
|
21
|
9,3
|
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Giao tiếp và hợp tác
|
997
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
905-90,8%
|
163
|
87,2
|
148
|
83,6
|
132
|
89,8
|
247
|
94,6
|
215
|
95,6
|
|
Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
92- 9,2%
|
24
|
12,8
|
29
|
16,4
|
15
|
10,2
|
14
|
5,4
|
10
|
4,4
|
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Giao tiếp và hợp tác
|
997
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
820- 82,2%
|
154
|
82,4
|
143
|
80,8
|
123
|
83,7
|
209
|
80,1
|
191
|
84,9
|
|
Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
177- 17,8%
|
33
|
17,6
|
34
|
19,2
|
24
|
16,3
|
52
|
19,9
|
34
|
15,1
|
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năng lực đặc thù
|
997
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
2.1
|
Ngôn ngữ
|
997
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
945- 94,8%
|
180
|
96,3
|
170
|
96
|
142
|
96,6
|
249
|
95,4
|
204
|
90,7
|
|
Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
52- 5,2%
|
7
|
3,7
|
7
|
4
|
5
|
3,4
|
12
|
4,6
|
21
|
9,3
|
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Tính toán
|
997
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
922- 92,5%
|
179
|
95,7
|
175
|
98,9
|
137
|
93,2
|
218
|
83,5
|
213
|
94,7
|
|
Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
75- 7,5%
|
8
|
4,3
|
2
|
1,1
|
10
|
6,8
|
43
|
16,5
|
12
|
5,3
|
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Khoa học
|
997
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
891- 89,4%
|
164
|
87,7
|
150
|
84,7
|
129
|
87,8
|
241
|
92,3
|
207
|
92
|
|
Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
106- 10,6%
|
23
|
12,3
|
27
|
15,3
|
18
|
12,2
|
20
|
7,7
|
18
|
8
|
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.4
|
Công nghệ
|
633
|
|
|
|
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
621- 98,1%
|
|
|
|
|
144
|
98
|
253
|
96,9
|
224
|
99,6
|
|
Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
12- 1,9%
|
|
|
|
|
3
|
2
|
8
|
3,1
|
1
|
0,4
|
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.5
|
Tin học
|
633
|
|
|
|
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
618- 97,6%
|
|
|
|
|
145
|
98,6
|
251
|
96,2
|
222
|
98,7
|
|
Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
15- 2,4%
|
|
|
|
|
2
|
1,4
|
10
|
3,8
|
3
|
1,3
|
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.6
|
Thẩm mĩ
|
997
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
876- 87,9%
|
169
|
90,4
|
163
|
92,1
|
130
|
88,4
|
223
|
85,4
|
191
|
84,9
|
|
Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
121- 12,1%
|
18
|
9,6
|
14
|
7,9
|
17
|
11,6
|
38
|
14,6
|
34
|
15,1
|
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.7
|
Thể chất
|
997
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
863- 86,6%
|
167
|
89,3
|
153
|
86,4
|
129
|
87,8
|
225
|
86,2
|
189
|
84
|
|
Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
134- 13,4%
|
20
|
10,7
|
24
|
13,6
|
18
|
12,2
|
36
|
13,8
|
36
|
16
|
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Phẩm chất
|
997
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
3.1
|
Yêu nước
|
997
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
997- 100%
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
|
Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Nhân ái
|
997
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
997- 100%
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
|
Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.3
|
Chăm chỉ
|
997
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
851- 85,4%
|
162
|
86,6
|
145
|
81,9
|
123
|
83,7
|
227
|
87
|
194
|
86,2
|
|
Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
146- 14,6%
|
25
|
13,4
|
32
|
18,1
|
24
|
16,3
|
34
|
13
|
31
|
13,8
|
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Trung thực
|
997
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
946- 94,7%
|
181
|
96,8
|
153
|
86,4
|
136
|
92,5
|
257
|
98,5
|
219
|
97,3
|
|
Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
51- 5,1%
|
6
|
3,2
|
24
|
13,6
|
11
|
7,5
|
4
|
1,5
|
6
|
2,7
|
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Trách nhiệm
|
997
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
887- 89%
|
164
|
87,7
|
146
|
82,5
|
129
|
87,8
|
243
|
93,1
|
205
|
91,1
|
|
Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
110- 11%
|
23
|
12,3
|
31
|
17,5
|
18
|
12,2
|
18
|
6,9
|
20
|
8,9
|
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập
|
997
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
1
|
Hoàn thành xuất sắc (tỷ lệ so với tổng số)
|
630- 63,2%
|
135
|
72,2
|
127
|
71,8
|
90
|
61,2
|
154
|
59
|
124
|
55,1
|
2
|
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
106- 10,6%
|
15
|
8
|
9
|
5,1
|
23
|
15,6
|
26
|
10
|
33
|
14,7
|
3
|
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)
|
261- 26,2%
|
37
|
19,8
|
41
|
23,1
|
34
|
23,2
|
81
|
31
|
68
|
30,2
|
4
|
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
997
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
1
|
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)
|
997
|
187
|
100
|
177
|
100
|
147
|
100
|
261
|
100
|
225
|
100
|
2
|
Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khen thưởng
|
753- 75,6%
|
148
|
79,1
|
136
|
76,8
|
115
|
78,2
|
185
|
70,9
|
170
|
75,6
|
|
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)
|
733- 73,5%
|
148
|
79,1
|
135
|
76,3
|
113
|
76,9
|
180
|
69
|
157
|
69,8
|
|
HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số)
|
21- 2,1%
|
0
|
0
|
1
|
0,5
|
2
|
1,3
|
5
|
1,9
|
13
|
5,8
|
* Kết quả các hội thi giao lưu, các hoạt động thi đua:
* Cấp Quốc gia: 8 giải.
- Olympic tiếng Anh đông nam á: 2 huy chương đồng
- Thi Tiếng anh JEO: 1 KK;
- Tiếng Anh IOE: 1 Huy chương Bạc, 1 Huy chương Đồng
- Cup khiêu vũ thể thao: 01 Huy chương Vàng, 01 Huy chương Bạc, 01 Huy chương Đồng
* Cấp Tỉnh: 48 giải
- Thi tiếng Anh IOE: 01 giải nhì; 2 giải ba, 5 KK
- Trạng nguyên TV : 04 giải nhì, 4 giải ba, 18 KK
- Thi Cờ vua: 01 giải nhì; 01 giải KK
- Thi Khiêu vũ thể thao (TP Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc mở rộng): 01 huy chương vàng;
- Vio.edu Tiếng Anh: 1 giải Vàng; 1 giải Đồng, 4 KK
- Vio.edu Toán: 1 Vàng, 1 Đồng; 2 KK
- Vẽ tranh “Em yêu Tổ quốc Việt Nam”: 01 KK
* Cấp Thành phố:
+ Học sinh: 03 giải tập thể; 49 giải cá nhân
- Tập thể: 3 giải Ba (Chạy tập thể; Bóng đá; Cờ vua)
- Cá nhân: Cờ vua: 01 giải nhất; 1 nhì; 04 giải ba
- Trạng nguyên Tiếng Việt: 4 giải nhất; 15 nhì; 9 ba; 11KK
- Thi vẽ tranh: “Ước mơ về thành phố Hải Dương tương lai”: 01 giải nhất; 02 giải ba; 01 giải triển vọng.
+ GV: 03 GV giỏi cấp TP.
- Có 07 sáng kiến được công nhận cấp cơ sở (TP)
* Kết quả thi đua của trường năm học 2024 - 2025
* Kết quả thi đua của trường năm học 2024 - 2025
- Trường đạt danh hiệu: Tập thể LĐTT - Giấy khen của Chủ tịch UBND thành phố
- Công đoàn đạt danh hiệu: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ;
- Chi đoàn đạt danh hiệu: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ;
- Liện đội đạt danh hiệu: Được đề nghị Hội đồng đội tỉnh Hải Dương tặng giấy khen.
- 28/28 lớp đạt danh hiệu: 23 lớp xuất sắc; 5 Iớp Tiên tiến;
- Cá nhân:
+ Đề nghị Chủ tịch nước tặng Huân chương Lao động hạng Ba: 01 đ/c (CBQL)
+ Đề nghị Thủ tướng CP tặng bằng khen: 02 đ/c (CBQL)
+ Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh: 2 đ/c (GV: 2 đ/c).
+ Giấy khen của Chủ tịch UBND TP: 7 đ/c (GV: 7 đ/c).
+ Đạt danh hiệu CSTĐ cấp cơ sở: 5 đ/c (CBQL 1 đ/c; GV 4 đ/c).
- Có 47 CBGVNV danh hiệu LĐTT;
3. Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình tiểu học; số lượng học sinh được tuyển vào THCS
- Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình tiểu học: Năm học 2024 - 2025: 225 em
- Số lượng học sinh được tuyển vào lớp 6: 225 em
- Số lượng học sinh đỗ vào các trường chất lượng cao: 17 em
VI. Kết quả tài chính
1. Công khai chi tiết tài chính năm 2024
* Nguồn ngân sách:
ĐVT: đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán được giao
|
A
|
Tổng số thu, chi, tiền học phí
|
0
|
I
|
Dự toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
0
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
0
|
1.1
|
Học phí
|
0
|
1.2
|
Thu từ cấp bù học phí
|
0
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
0
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
0
|
2.1
|
Chi lương
|
0
|
2.2
|
Chi hoạt động
|
0
|
B
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
10.075.539.732
|
II
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
10.075.539.732
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
10.075.539.732
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
9.236.376.000
|
3.1.1
|
Quỹ tiền lương
|
8.720.123.550
|
3.1.2
|
Tiền thưởng
|
22.140.000
|
3.1.3
|
Phúc lợi
|
48.000.000
|
3.1.4
|
Thu nhập tăng thêm
|
38.123.096
|
3.1.5
|
Chi hoạt động
|
407.989.354
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
3.2.1
|
Kinh phí bổ sung chi thăng hạng + hợp đồng
|
240.127.000
|
3.2.2
|
Khen thưởng
|
6.970.000
|
3.2.3
|
Hỗ trợ GV lương thấp
|
8.400.000
|
3.2.4
|
Chi phí học tập
|
10.650.000
|
3.2.5
|
Học bổng Học sinh khuyết tật + hỗ trợ đồ dùng học tập
|
0
|
3.2.6
|
Giáo viên dạy học sinh khuyết tật
|
39.734.336
|
3.2.7
|
Kinh phí tinh giản biên chế
|
0
|
3.3
|
Kinh phí tiền thưởng theo NĐ73
|
262.057.000
|
3.4
|
Các chế độ khác
|
0
|
3.5
|
Chi khác
|
0
|
2. Công khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội năm học 2024-2025
Nội dung
|
Số học sinh
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
Đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập: Theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ; Nghị quyết số 75/2021/NQ-HĐND
|
|
10.650.000
|
|
Học kỳ 1 năm học 2024-2025
|
6
|
3.600.000
|
|
Học kỳ 2 năm học 2024-2025
|
6
|
4.500.000
|
|
Đối tượng được hỗ trợ học bổng và phương tiện đồ dùng dạy học: Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT- BGDĐTBLĐTBXH
|
|
|
|
Hỗ trợ học bổng
|
|
0
|
|
Học kỳ 1 năm học 2024-2025
|
|
0
|
|
Học kỳ 2 năm học 2024-2025
|
|
0
|
|
Hỗ trợ phương tiện, đồ dùng học tập
|
|
0
|
|
Học kỳ 1 năm học 2024-2025
|
|
0
|
|
Học kỳ 2 năm học 2024-2025
|
|
0
|
|
|
|
|
|
3. Công khai các khoản thu năm học 2024-2025 và dự kiến 2 năm tiếp theo
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
|
Năm học 2024-2025
|
|
|
|
1
|
Bảo hiểm y tế
|
đồng/học
sinh/ năm học
|
Thực hiện theo quy định
của cơ quan có thẩm quyền
|
|
Học sinh Khối 1
|
đồng/học sinh
|
Thu theo quy định của bảo hiểm dựa trên ngày, tháng sinh của học sinh
|
Thu theo năm (Từ T10/2024 đến T12/2025).
Có thông báo thu riêng cho khoản thu này.
|
|
Học sinh Khối 2, 3, 4, 5
|
đồng/học sinh/năm
|
884.520
|
Thu theo năm (Từ T01/2025 đến T12/2025)
|
2
|
Tiền dạy học 2 buổi/ngày
|
đồng/học sinh/Kì
|
Theo phương án thu – chi cụ thể
|
Thu theo học kỳ
|
3
|
Tiền vệ sinh trường, lớp, nhà vệ sinh
|
đồng/học sinh/tháng
|
20.000
|
Thu theo học kỳ
|
4
|
Học tiếng nước ngoài (TANN)
|
đồng/học sinh/tiết
|
37.120
|
Thu theo tháng
|
5
|
Tiền nước uống cho HS
|
đồng/học sinh/tháng
|
7.000
|
Thu theo học kỳ
|
6
|
Học kỹ năng sống
|
đồng/học sinh/tiết
|
12.000
|
Thu theo tháng
|
7
|
Tiền bán trú (tính trên 1 tháng 22 buổi ăn)
|
|
|
|
a
|
Tiền ăn
|
|
|
|
-
|
Tiền ăn lớp 1, 2
|
đồng/học sinh/tháng
|
685.000
|
Thu theo số ngày thực ăn của HS, thu theo tháng
|
-
|
Tiền ăn lớp 3, 4, 5
|
đồng/học sinh/tháng
|
696.000
|
Thu theo số ngày thực ăn của HS, thu theo tháng
|
b
|
Chăm sóc, phục vụ bán trú (người nấu ăn, nhân viên cấp dưỡng, trông trưa, quản lý)
|
đồng/học sinh/tháng
|
200.000
|
Thu theo số ngày thực ăn của HS, thu theo tháng
|
c
|
Phụ phí (chất đốt, điện nước phục vụ bán trú, nước tẩy, rửa)
|
đồng/học sinh/tháng
|
50.000
|
Thu theo số ngày thực ăn của HS, thu theo tháng
|
8
|
Tiền mua sắm vật dụng cụ, đồ dùng phục vụ nấu ăn và đồ dùng cá nhân cho HS bán trú lần đầu
|
đồng/học sinh/khóa học
|
200.000
|
Thu vào năm đầu tiên HS ăn BT
|
9
|
Tài trợ
|
đồng
|
|
|
|
Năm học 2025-2026
|
|
|
|
1
|
Bảo hiểm y tế
|
đồng/học
sinh/ năm học
|
Thực hiện theo quy định
của cơ quan có thẩm quyền
|
|
Học sinh Khối 1
|
đồng/học sinh
|
Thu theo quy định của bảo hiểm dựa trên ngày, tháng sinh của học sinh
|
Thu theo năm (Từ T10/2025 đến T12/2026).
Có thông báo thu riêng cho khoản thu này.
|
|
Học sinh Khối 2, 3, 4, 5
|
đồng/học sinh/năm
|
884.520đ
|
Thu theo năm (Từ T01/2026 đến T12/2026)
|
2
|
Tiền dạy học 2 buổi/ngày
|
đồng/học sinh/Kì
|
Theo phương án thu – chi cụ thể
|
|
3
|
Tiền vệ sinh trường, lớp, nhà vệ sinh
|
đồng/học sinh/tháng
|
|
|
4
|
Học tiếng nước ngoài (TANN)
|
đồng/học sinh/tiết
|
|
|
5
|
Tiền nước uống cho HS
|
đồng/học sinh/tháng
|
|
|
6
|
Học kỹ năng sống
|
đồng/học sinh/tiết
|
|
|
7
|
Tiền bán trú (tính trên 1 tháng 22 buổi ăn)
|
|
|
|
a
|
Tiền ăn
|
|
|
|
-
|
Tiền ăn lớp 1, 2
|
đồng/học sinh/tháng
|
|
|
-
|
Tiền ăn lớp 3, 4, 5
|
đồng/học sinh/tháng
|
|
|
b
|
Chăm sóc, phục vụ bán trú (người nấu ăn, nhân viên cấp dưỡng, trông trưa, quản lý)
|
đồng/học sinh/tháng
|
|
|
c
|
Phụ phí (chất đốt, điện nước phục vụ bán trú, nước tẩy, rửa)
|
đồng/học sinh/tháng
|
|
|
8
|
Tiền mua sắm vật dụng cụ, đồ dùng phục vụ nấu ăn và đồ dùng cá nhân cho HS bán trú lần đầu
|
đồng/học sinh/khóa học
|
|
|
9
|
Tài trợ
|
đồng
|
|
|
|
Dự kiến Năm học 2026-2027
|
|
|
|
1
|
Bảo hiểm y tế
|
đồng/học
sinh/ năm học
|
Thực hiện theo quy định
của cơ quan có thẩm quyền
|
|
Học sinh Khối 1
|
đồng/học sinh
|
Thu theo quy định của bảo hiểm dựa trên ngày, tháng sinh của học sinh
|
Thu theo năm (Từ T10/2026 đến T12/2027).
Có thông báo thu riêng cho khoản thu này.
|
|
Học sinh Khối 2, 3, 4, 5
|
đồng/học sinh/năm
|
Thu theo quy định của bảo hiểm dựa trên mức lương cơ sở
|
Thu theo năm (Từ T01/2027 đến T12/2027)
|
2
|
Tiền dạy học 2 buổi/ngày
|
đồng/học sinh/Kì
|
Theo phương án thu – chi cụ thể
|
Thu theo học kỳ
|
3
|
Tiền vệ sinh trường, lớp, nhà vệ sinh
|
đồng/học sinh/tháng
|
|
Thu theo học kỳ
|
4
|
Học tiếng nước ngoài (TANN)
|
đồng/học sinh/tiết
|
|
Thu theo tháng
|
5
|
Tiền nước uống cho HS
|
đồng/học sinh/tháng
|
|
Thu theo học kỳ
|
6
|
Học kỹ năng sống
|
đồng/học sinh/tiết
|
|
|
7
|
Tiền bán trú (tính trên 1 tháng 22 buổi ăn)
|
|
|
|
a
|
Tiền ăn (suất ăn)
|
đồng/học sinh/tháng
|
|
|
b
|
Chăm sóc, phục vụ bán trú (người nấu ăn, nhân viên cấp dưỡng, trông trưa, quản lý)
|
đồng/học sinh/tháng
|
|
|
c
|
Phụ phí (chất đốt, điện nước phục vụ bán trú, nước tẩy, rửa)
|
đồng/học sinh/tháng
|
|
|
8
|
Tiền mua sắm vật dụng cụ, đồ dùng phục vụ nấu ăn và đồ dùng cá nhân cho HS bán trú lần đầu
|
đồng/học sinh/khóa học
|
|
|
9
|
Tài trợ
|
đồng
|
|
|
4. Công khai số dư quỹ tiền mặt và tiền gửi tại kho bạc ngày 31/12/2024
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
1
|
Số dư quỹ tiền
mặt
|
Đồng
|
0
|
|
2
|
Số dư tiền gửi
|
Đồng
|
|
|
|
kho bạc
TK: 3713.0.1075936
|
|
405.738.405
|
|
3
|
Số dư tiền gửi ngân hàng
|
Đồng
|
312.073.960
|
|
|
TK: 117002982787
|
Đồng
|
271.623.097
|
|
|
TK: 0341005324220
|
Đồng
|
531.108
|
|
|
TK: 4633208339
|
Đồng
|
39.919.755
|
|
5. Công khai quyết toán thuế TNCN năm 2024
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số người/Số tiền
|
Ghi chú
|
I
|
Tổng số lao động tại đơn vị
|
Người
|
50
|
|
II
|
Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân
|
Đồng
|
5.840.447.222
|
|
III
|
Các khoản giảm trừ
|
Đồng
|
8.035.542.778
|
|
|
Số lượng NPT tính giảm trừ
|
Người
|
19
|
|
1
|
Tổng số tiền giảm trừ gia cảnh
|
Đồng
|
7.482.200.000
|
|
2
|
Từ thiện, nhân đạo, khuyến
học
|
Đồng
|
0
|
|
3
|
Bảo hiểm được trừ
|
Đồng
|
553.342.778
|
|
IV
|
Thu nhập tính thuế
|
Đồng
|
204339475
|
|
V
|
Số thuế TNCN phải nộp
|
Đồng
|
8.821.580
|
|
6. Công khai dự toán thu - chi 6 tháng đầu năm 2025
STT
|
Nội dung
|
Dự toán thu năm 2025
|
Dự toán thực hiện 6 tháng đầu năm 2025
|
Dự toán thực hiện 6 tháng Cuối năm 2025
|
Dự toán thực hiện (6
tháng đầu năm nay) so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ
%)
|
A
|
Tổng số thu, chi, nguồn dịch vụ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
10.364.015.000
|
5. 171.021.511
|
5.264.131.532
|
50%
|
|
Tiền lương
|
5.421.196.000
|
2. 629.002.236
|
2.792.193.764
|
|
|
Lương hợp đồng theo chế độ
|
96.000.000
|
56.000.000
|
40.000.000
|
|
|
Phụ cấp lương
|
3.031.060.000
|
1. 540.860.348
|
1.490.199.652
|
|
|
Các khoản đóng góp
|
1.486.529.000
|
733. 224.653
|
753.304.347
|
|
|
Tiền thưởng
|
0
|
7. 080.000
|
0
|
|
|
Phúc lợi tập thể
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Thanh toán dịch vụ công
cộng
|
84.000.000
|
55.069.631
|
28.930.369
|
|
|
Vật tư văn phòng
|
39.420.000
|
6. 570.000
|
32.850.000
|
|
|
Thông tin, tuyên truyền, liên lạc
|
1.000.000
|
12.562.843
|
|
|
|
Hội nghị
|
3.000.000
|
0
|
3.000.000
|
|
|
Công tác phí
|
5.400.000
|
5. 620.800
|
|
|
|
Chi phí thuê mướn
|
0
|
14.455.000
|
|
|
|
Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí thường xuyên
|
118.000.000
|
23.415.000
|
94.585.000
|
|
|
Chi phí mua sắm TS phục vụ CM
|
0
|
0
|
|
|
|
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành
|
21.200.000
|
71.019.400
|
|
|
|
Chi khác
|
45.210.000
|
16.141.600
|
29.068.400
|
|
2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
57.815.854
|
|
|
|
Chi sửa chữa CSVC (Sửa chữa các hạng mục: Khu nhà Hiệu bộ, Cổng trường, Các phòng lớp học, khu vệ sinh,...)
|
|
0
|
|
|
|
Tiền thưởng
|
|
29.820.000
|
|
|
|
Hỗ trợ GV dạy học sinh khuyết tật
|
|
27.995.854
|
|
|
|
Kinh phí chế độ tinh giản biên chế
|
|
0
|
|
|
Nơi nhận:
- CBGVNV trường.
- Website của trường;
- Lưu: VT.
|
HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)
Nguyễn Thị Quyên Oanh
|
|