UBND TP HẢI DƯƠNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Tổng truy cập: 2,064,880 (Hôm nay: 1,408 online: 05) Toàn huyện: 160,909,817 (Hôm nay: 1,165 online: 225) Đăng nhập

 UBND THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC CHÂU

                Số:     /BC - THNgC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 

Hải Dương, ngày 25 tháng 6 năm 2025

 

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

Năm: 2025

(Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở: trường Tiểu học Ngọc Châu

2. Địa chỉ: Số 3 Trần Thánh Tông, thành phố Hải Dương

Điện thoại: 0919 108 071

 Website: http://hd-thngocchau.haiduong.edu.vn

Email: hd-thngocchau@haiduong.edu.vn

3. Loại hình, chức năng, nhiệm vụ

                   - Loại hình: Công lập 

                   - Cơ quan quản lý: UBND thành phố Hải Dương

                   - Giáo dục tiểu học

4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của nhà trường

- Sứ mạng: Tạo dựng môi trường học tập nền nếp, kỷ cương, có chất lượng nơi mỗi học sinh đều có cơ hội phát triển năng lực và tư duy sáng tạo; luôn tự hào về ngôi trường của mình; để trường Tiểu học Ngọc Châu là “trường học hạnh phúc”..

- Tầm nhìn: Phấn đấu là một trường chuẩn mực và năng động, là nơi đào tạo học sinh thành những con người sống có trách nhiệm, lòng nhân ái, hòa nhập tốt với cộng đồng và luôn có khát vọng vươn lên.

- Mục tiêu: Xây dựng nhà trường có uy tín về chất lượng giáo dục, là mô hình giáo dục hiện đại, tiên tiến phù hợp với xu thế phát triển của địa phương, đất nước và thời đại. Là trường có chất lượng giáo dục tốt, là địa chỉ tin cậy của phụ huynh học sinh thành phố Hải Dương.

5. Tóm tắt quá trình thành lập và phát triển

Trường Tiểu học Ngọc Châu được thành lập năm 1992, tách từ trường Phổ thông cơ sở Ngọc Châu – Xã Ngọc Châu, thành phố Hải Dương với tên sơ khai là trường Phổ thông cấp 1 Ngọc Châu. Năm 1995 được đổi tên thành Trường Tiểu học Ngọc Châu (Quyết định số 179/QĐ-UB ngày 20/7/1995 của UBND Thị xã Hải Dương). Trải qua hơn ba mươi năm xây dựng và trưởng thành, quy mô trường lớp ngày càng phát triển. Nhà trường đã tạo được uy tín, niềm tin với các cấp uỷ Đảng, chính quyền và nhân dân địa phương, là một địa chỉ tin cậy của các bậc phụ huynh và học sinh thành phố Hải Dương. Trường được công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ I năm 2005; đạt chuẩn Quốc gia mức độ II năm 2010 và 2016, 2025; đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 3 năm 2014, 2025.

Trường được Chủ tịch UBND tỉnh tặng bằng khen năm 2012; 2017; được  Chủ tịch UBND thành phố Hải Dương tặng giấy khen năm 2017, 2018, 2019, 2021, 2024, 2025.

Trong những năm qua, thầy và trò nhà trường liên tục giữ vững chất lượng giáo dục và có những bước tiến vững chắc, hàng năm đều đạt danh hiệu Tập thể Lao động Xuất sắc, tập thể Lao động tiên tiến, nhiều cán bộ, giáo viên đạt danh hiệu CSTĐ, giáo viên giỏi các cấp, góp phần không nhỏ trong thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế của phường Ngọc Châu.

6. Thông tin đại diện pháp luật

Người đại diện pháp luật: Nguyễn Thị Quyên Oanh         Chức vụ: Hiệu trưởng

Địa chỉ nơi làm việc: Trường Tiểu học Ngọc Châu, số 3 Trần Thánh Tông, thành phố Hải Dương.

Số điện thoại: 0919108071;    Gmail: quyenoanhhd@gmail.com

7. Tổ chức bộ máy

7.1. Quyết định thành lập trường

Quyết định đổi tên trường: số 179/QĐ-UB ngày 20/7/1995 của UBND tỉnh Hải Hưng

7.2. Quyết định công nhận Hội đồng trường, Chủ tịch Hội đồng trường và các thành viên Hội đồng trường

- Quyết định số 495/QĐ-PGDĐT ngày 21/9/2024 của Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Hải Dương về việc bổ sung, kiện toàn Hội đồng trường.

Danh sách thành viên hội đồng trường

STT

Họ và tên

Chức vụ

Chức danh

1

Nguyễn Thị Quyên Oanh

Bí thư chi bộ-Hiệu trưởng

Chủ tịch

2

Hoàng Thị Nga

Giáo viên

Thư ký

3

Nguyễn Thị Thu Hương

Tổ trưởng chuyên môn 1

Thành viên

4

Nguyễn Thị Ngần

Tổ trưởng tổ 2-3

Thành viên

5

Lương Thị Phong Thư

Tổ trưởng tổ 4-5

Thành viên

6

Nguyễn Thị Yến

Tổng phụ trách Đội

Thành viên

7

Phạm Thị Miên

Tổ trưởng tổ Văn phòng

Thành viên

8

Đinh Văn Tuấn

Bí thư Đoàn TNCSHCM

Thành viên

9

Hoàng Thu Thủy

Phó Chủ tịch UBND phường
 Ngọc Châu

Thành viên

10

Phạm Thị Phượng

Ban Đại diện Cha mẹ học sinh

Thành viên

11

Nguyễn Thị Thu Làn

Chủ tịch Công đoàn

Thành viên

 

7.3 Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng cơ sở giáo dục Quyết định bổ nhiệm lại Hiệu trưởng

 Quyết định Hiệu trưởng: Số 3455/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 Quyết định về việc điều động và bổ nhiệm viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý.

- Quyết định điều động Phó hiệu trưởng: Số 2611/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 Quyết định về việc điều động và bổ nhiệm viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý

7.4. Quy chế tổ chức hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng; nhiệm vụ; quyền hạn; sơ đồ bộ máy của cơ sở giáo dục

Quy chế tổ chức hoạt động; chức năng; nhiệm vụ; quyền hạn

- Cơ chế hoạt động: Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;

Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động với giáo viên, nhân viên sau khi có phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền; đề nghị tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước;

Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh;

Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết

quả đánh giá chất lượng giáo dục.

Trường Tiểu học Ngọc Châu làm việc theo nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ

thủ trưởng và chịu trách nhiệm cá nhân. Mọi hoạt động của nhà trường phải tuân thủ các quy định của pháp luật, sự lãnh đạo của UBND thành phố Hải Dương, các văn bản hướng dẫn ngành Giáo dục & Đào tạo, Quy chế làm việc và các văn bản quản lý của trường.

Hiệu trưởng lãnh đạo toàn diện các hoạt động của nhà trường, thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình; chịu trách nhiệm cá nhân trước UBND thành phố Hải Dương và trước pháp luật theo quy định chức năng, nhiệm vụ của nhà trường, kể cả khi phân công hoặc ủy quyền cho các Phó hiệu trưởng hoặc cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường.

Trong phân công công việc, mỗi việc chỉ giao một bộ phận hoặc một cá nhân chịu trách nhiệm giải quyết và chịu trách nhiệm chính về công việc được giao. Phó hiệu trưởng giúp việc cho Hiệu trưởng được Hiệu trưởng phân công nhiệm vụ cụ thể, có trách nhiệm quản lý, điều phối giải quyết các công việc theo sự phân công và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng, trước pháp luật về kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao. Trong trường hợp Hiệu trưởng phân công hoặc ủy quyền cho cấp dưới thì người được giao công việc phải chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng và trước pháp luật;  Cán bộ, viên chức, giáo viên, nhân viên của trường phải xử lý và giải quyết công việc đúng trình tự, thủ tục, phạm vi trách nhiệm, thẩm quyền theo quy định của pháp luật. Đề cao trách nhiệm trong phối hợp công tác, trao đổi thông tin giải quyết công việc và trong mọi hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được quy định.

Trình tự, thủ tục và thời hạn giải quyết công việc phải bảo đảm tuân thủ theo đúng Quy chế làm việc của nhà trường, trừ những công việc được yêu cầu giải quyết ở mức độ “Khẩn”, “Hỏa tốc”.

- Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn:

Trường Tiểu học Ngọc Châu được thành lập năm 1992. Trường có 1 điểm trường thuộc  phường Ngọc Châu,  có vị trí địa lý thuận lợi, giao thông thuận tiện, khung cảnh đẹp.

Trường Tiểu học Ngọc Châu là cơ sở giáo dục phổ thông (GDPT) của hệ thống GD quốc dân, cung cấp dịch vụ GD công lập, là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND thành phố Hải Dương, được quản lí trực tiếp về chuyên môn bởi Phòng GD&ĐT TP Hải Dương.

Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường gắn với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương; xác định tầm nhìn, sứ mệnh, các giá trị cốt lõi về GD, văn hóa, lịch sử và truyền thống của nhà trường.

Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục (KHGD) của nhà trường theo chương trình GDPT do Bộ GD&ĐT ban hành. Phối hợp với gia đình học sinh (HS), tổ chức và cá nhân trong các HĐGD.

Tuyển sinh, tiếp nhận và quản lý HS theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thực hiện kế hoạch phổ cập GD trong phạm vi được phân công.

Tổ chức cho GV, nhân viên (NV), HS tham gia các hoạt động xã hội.

Quản lý GV, NV theo quy định của pháp luật.

Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục (HĐGD) theo quy định của pháp luật.

Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất (CSVC), trang thiết bị theo quy định của pháp luật.

Thực hiện các hoạt động về bảo đảm chất lượng GD, đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thực hiện công khai về cam kết chất lượng GD, các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục và thu, chi tài chính theo quy định của pháp luật.

Thực hiện dân chủ, trách nhiệm giải trình của cơ sở GD trong quản lý các HĐGD; bảo đảm việc tham gia của HS, gia đình và xã hội trong quản lý các HĐGD theo quy định của pháp luật.

Thực hiện các nhiệm vụ và quyền khác theo quy định của pháp luật.

  • Cơ cấu tổ chức bộ máy của nhà trường:

+ Hội đồng trường: 11 thành viên

+ Lãnh đạo nhà trường: 01 Hiệu trưởng và 02 Phó hiệu trưởng

+ Hội đồng thi đua khen thưởng: 01 Hội đồng

+ Tổ chức Đảng cộng sản Việt Nam có: 01 Chi bộ, 27 Đảng viên

+ Tổ chức Công đoàn có 47 đoàn viên

+ Tổ chức Chi đoàn có 21 đoàn viên

+  Tổ chức Đoàn đội.

+  Các tổ chuyên môn, vp: 03 tổ chuyên môn; 01 tổ văn phòng.

đ) Họ tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ hòm thư, nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường

TT

Họ tên

Chức vụ

Điện thoại

Thư điện tử

1

Nguyễn Thị Quyên Oanh

HT

0910108071

Quyenoanhhd@gmail.com

2

Trần Cẩm Giang

PHT

0975732468

ninhgiang304@gmail.com

3

Trần Thị Thu Hiền

PHT

0977336967

Hienhieuphongocchau@gmail.com

Địa chỉ, nơi làm việc: Trường tiểu học Ngọc Châu, số 3 Trần Thánh Tông, thành phố Hải Dương.

8. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục

Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (Có văn bản đính kèm).

II. Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

  1. Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

+ Năm học 2025 - 2026:

Tổng số CB, GV, NV biên chế: 47;  Hợp đồng: 0

Trong đó : CBQL: 03; GV: 41; NV: 03.

 

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Nhóm vị trí việc làm (Hạng chức danh nghề nghiệp)

Chuẩn nghề nghiệp

Hoàn thành BD hàng năm theo quy định

ThS

ĐH

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Hạng

I

Tốt

Khá

Đạt

 

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

47

0

45

2

1

15

21

7

25

56,8

19

43,2

0

0

47

100

I

Giáo viên

41

 

39

2

1

15

21

4

22

53,7

19

46,3

0

0

41

100

Trong đó số giáo viên chuyên biệt

 

 

9

2

 

1

5

4

1

7

63,6

4

36,4

0

0

11

100

1

Ngoại ngữ

 

 

4

 

 

2

1

1

3

75

1

25

0

0

4

100

2

Tin học

 

 

1

 

 

1

0

 

1

100

0

 

0

0

1

100

3

Âm nhạc

 

 

1

1

 

2

0

 

1

50

1

50

0

0

2

100

4

Mỹ thuật

 

 

1

1

1

1

0

 

1

50

1

50

0

0

2

100

5

Thể dục

 

 

2

 

 

 

2

 

1

50

1

50

0

0

2

100

II

Cán bộ quản lý

3

0

3

 

 

 

0

3

3

100

 

 

0

0

2

100

1

Hiệu trưởng

 

 

1

 

 

 

 

1

1

 

 

 

0

0

1

 

2

Phó hiệu trưởng

 

0

2

 

 

 

 

2

2

 

 

 

0

0

2

 

III

Nhân viên

3

 

3

 

2

1

0

 

 

 

 

 

0

0

3

100

1

Nhân viên kế toán, văn thư

1

 

1

 

1

 

0

 

 

 

 

 

 

 

1

100

2

Nhân viên TV, TB, phụ trách y tế, thủ quỹ, văn thư

2

 

2

 

1

1

0

 

 

 

 

 

 

 

2

100

 

2. Cơ sở vật chất và tài liệu học tập sử dụng chung:

2.1. Khối phòng hành chính quản trị

Tên phòng

Tổng số

(Hiện có)

Trong đó

Tổng diện tích

Còn thiếu

Kiên cố

Cấp 4

Nhờ

Tạm

Phòng Hiệu trưởng

1

1

     

18

 

Phòng Phó hiệu trưởng

2

2

     

36

 

Văn phòng

01

01

     

18

1

Phòng Bảo vệ

1

 

1

   

18

 

Khu vệ sinh của CB, GV, NV

1

1

     

40

 

Khu để xe của CB, GV, NV

1

0

1

   

15

1

 

2.2. Khối phòng học tập

Tên phòng

Tổng số

(Hiện có)

Trong đó

Tổng diện tích(m2)

Còn thiếu

Kiên cố

Cấp 4

Nhờ

Tạm

Phòng học

28

28

     

1512

0

Phòng học bộ môn Âm nhạc

1

1

     

54

0

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

1

1

     

54

0

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

2

2

     

108

0

Phòng học bộ môn Tin học

1

1

     

54

0

Phòng học bộ môn KH-CN

1

1

     

54

0

Phòng đa chức năng

1

1

     

108

0

 

2.3. Khối phòng hỗ trợ học tập

 

Tên phòng

Tổng số

(Hiện có)

Trong đó

Tổng diện tích

Ghi chú

(còn thiếu)

Kiên cố

Cấp 4

Nhờ

Tạm

Phòng thư viện

1

1

     

70

 

Phòng thiết bị

1

1

     

54

 

Phòng đọc giáo viên

1

 

1

 

 

36

 

Phòng tư vấn học đường

1

1

     

54

 

Phòng truyền thống

1

1

     

36

 

Phòng hoạt động Đội

1

1

     

18

 

 

2.4. Khối phụ trợ

Tên phòng

Tổng số

(Hiện có)

Trong đó

Tổng diện tích (m2)

Còn thiếu

Kiên cố

Cấp 4

Nhờ

Tạm

Phòng họp

1

1

     

60

 

Phòng y tế

trường học

1

1

     

18

 

Nhà kho

1

1

     

54

 

Khu để xe của

học sinh

1

0

1

   

70

 

Khu vệ sinh của

học sinh

3

3

     

195

 

Cổng, tường bao, hàng rào.

1

x

     

 

0

Giải pháp khắc phục thiếu hoặc sửa chữa (nếu có): Không

2.5. Khu sân chơi, thể dục thể thao

 

Tên

Diện tích

Đánh giá chất lượng sử dụng

Còn thiếu

Sân chơi

1500

Tốt

 

Thể dục thể thao

150

Tốt

Khu thể chất sau nhà C

 

2.6. Khối phục vụ sinh hoạt

 

Tên phòng

Tổng số

(Hiện có)

Trong đó

Tổng diện tích

(m2)

Ghi chú

Kiên cố

Cấp 4

Nhờ

Tạm

Nhà bếp

1

     

1

20

 

Kho bếp

1

1

     

36

 

Nhà ăn

0

 

 

 

 

0

 

Giải pháp khắc phục thiếu hoặc sửa chữa (nếu có):  Tham mưu với các cấp xây dựng nhà bếp, nhà đa năng mới, đúng quy cách và yêu cầu của trường Chuẩn quốc gia

 

3. Hạ tầng kỹ thuật

- Hệ thống nước sạch: Các khu của nhà trường đều có hệ thống nước sạch đảm bảo tốt cho sử dụng, đảm bảo vệ sinh, môi trường xanh, sạch, đẹp, có hệ thống nước sạch, khu nhà vệ sinh, các trang thiết bị cơ sở vật chất …  đảm bảo tốt cho năm học mới. 

- Hệ thống cấp điện: Các khu nhà trường đều có hệ thống cấp điện đảm bảo công suất cho việc sử dụng.

- Hệ thống phòng cháy: Nhà trường đã xây dựng các phương án phòng cháy, chữa cháy, có các thiết bị cần thiết cho việc phòng cháy, chữa cháy.

- Hạ tầng công nghệ thông tin, liên lạc (điện thoại, kết nối Internet,…): Toàn bộ các phòng học, phòng chức năng của nhà trường đều được kết nối Internet tạo điều kiện tốt cho học giảng dạy, học tập và làm việc của cán bộ giáo viên, học sinh.

- Khu thu gom rác thải: Nhà trường có hệ thống các thùng chứa rác thải, đã hợp đồng với công nhân vệ sinh môi trường thu gom rác thải theo đúng quy định, đảm bảo môi trường luôn sach.

Bàn, ghế, bảng

 

Loại

Tổng số

Thiếu

Mua mới

Sửa

Bàn ghế giáo viên (bộ)

35

0

0

0

Bàn học sinh

680

0

0

0

Ghế học sinh

1360

0

0

0

Bảng

35

0

0

0

Trong đó (Bảng chống loá)

35

0

0

0

4. Trang thiết bị

4.1. Hệ thống camera giám sát

Tổng số mắt thu

Năm lắp đặt

Tình trạng hoạt động

Nguồn kinh phí   (triệu đồng)

Nhu cầu cần bổ sung

Ngân sách

XHH

22

2022

Tốt

6,45

 

4.2. Ti vi, máy tính, máy chiếu, máy in, máy photocoppy

Tên

Số lượng

(chiếc, bộ)

Tình trạng hoạt động

Ghi chú

 
   

Ti vi dùng cho văn phòng

1

Tốt

     

Ti vi trên lớp học

34

Hỏng 1 cái

     

Máy tính dùng cho văn phòng

6

Tốt

     

Máy tính dùng cho học sinh

13

Bình thường

     

Máy chiếu

2

Tốt

     

Máy in

6

Tốt

     

Máy photocoppy

0

       

        

 

* Danh mục sách giáo khoa được phê duyt năm học 2025 - 2026

         - Sách giáo khoa lớp 1

 

 

 

STT

TÊN SÁCH

TÊN TÁC GIẢ

NHÀ XUẤT BẢN

BỘ SÁCH

1

Tiếng Việt 1, tập 1

Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hoà Bình, Nguyễn Thị Ly Kha, Lê Hữu Tỉnh

NXB Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

2

Tiếng Việt 1, tập 2

Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Thị Minh Hương, Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga

NXB Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

3

Toán 1

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn

NXB Đại học Sư phạm

Cánh diều

4

Tự nhiên và Xã hội 1

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Nguyễn Thị Thu Trang

NXB Đại học Sư phạm

Cánh diều

5

Đạo Đức 1

Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Việt Hà, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thị Vân Hương, Trần Thị Tố Oanh

NXB Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

6

Âm nhạc 1

Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đỗ Thanh Hiên

NXB Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

7

Mĩ thuật 1

Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Thị Nhung (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Trần Thị Hương Ly, Hà Thị Quỳnh Nga, Phạm Văn Thuận, Nguyễn Thị Tuệ Thư

NXB Giáo dục Việt Nam

Vì sự bình đẳng và dân chủ trong GD

8

Giáo dục thể chất 1

Đặng Ngọc Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Công Trường

NXB Đại học Sư phạm

Cánh diều

9

Hoạt động trải nghiệm 1

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Quang Tiệp, Ngô Quang Quế

NXB Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

10

Tiếng Anh 1

Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Tuấn (Chủ biên), Nguyễn Thị Lan Anh, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Nguyễn Bích Thuỷ, Lương Quỳnh Trang

NXB Giáo dục Việt Nam

 

Global Success

 

 

- Sách giáo khoa lớp 2

STT

TÊN SÁCH

TÊN TÁC GIẢ

NHÀ XUẤT BẢN

BỘ SÁCH

1

Tiếng Việt 2,

tập 1

Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Hà, Đặng Kim Nga, Trần Mạnh Hưởng, Nguyễn Thị Tố Ninh

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

2

Tiếng Việt 2,

tập 2

Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà, Hoàng Thị Minh Hương, Trần Bích Thuỷ, Lê Hữu Tỉnh

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

3

Toán 2, Tập 1

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn

Đại học Sư phạm

Cánh diều

4

Toán 2, tập 2

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn

Đại học Sư phạm

Cánh diều

5

Tự nhiên và Xã hội 2

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Phùng Thanh Huyền

Đại học Sư phạm

Cánh diều

6

Đạo Đức 2

Trần Văn Thắng (Tổng Chủ biên), Ngô Vũ Thu Hằng (Chủ biên), Nguyễn Thị Việt Hà, Vũ Thị Mai Hường

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

7

Âm nhạc 2

Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

8

Mĩ thuật 2

Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên, (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Hoàng Minh Phúc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Vũ Đức Long, Nguyễn Ánh Phương Nam, Lâm Yến Như, Phạm Văn Thuận, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân

NXB Giáo dục Việt Nam

Chân trời sáng tạo

9

Giáo dục thể chất 2

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Phạm Đông Đức (Chủ biên), Phạm Tràng Kha, Nguyễn Duy Linh

Đại học Sư phạm

Cánh diều

10

Hoạt động trải nghiệm 2

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

11

Tiếng Anh 2

Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Lan Anh, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Nguyễn Bích Thuỷ, Nguyễn Quốc Tuấn

NXB Giáo dục Việt Nam

 

Global Success

 

 

- Sách giáo khoa lớp 3

STT

TÊN SÁCH

TÊN TÁC GIẢ

NHÀ XUẤT BẢN

BỘ SÁCH

1

Tiếng Việt 3, tập 1

Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Trần Mạnh Hưởng.

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

2

Tiếng Việt 3, tập 2

Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Đỗ Thu Hà, Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga, Lê Hữu Tỉnh

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

3

Toán 3, tập 1

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn

Đại học Sư phạm

Cánh diều

4

Toán 3, tập 2

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn

Đại học Sư phạm

Cánh diều

5

Công nghệ 3

Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Hoàng Đình Long (Chủ biên), Nhữ Thị Việt Hoa, Nguyễn Thị Mai Lan

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

6

Tin học 3

Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Chí Trung, Kiều Phương Thùy

Đại học Sư phạm

Cánh diều

7

Tự nhiên và Xã hội 3

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phùng Thanh Huyền, Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái

Đại học Sư phạm

Cánh diều

8

Đạo đức 3

Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thanh Huân, Huỳnh Tống Quyên, Nguyễn Thị Hàn Thy

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

9

Mĩ thuật 3

Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận

NXB Giáo dục Việt Nam

Chân trời sáng tạo

10

Âm nhạc 3

Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

11

Giáo dục thể chất 3

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai Phương

Đại học Sư phạm

Cánh diều

12

Hoạt động trải nghiệm 3

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

13

Tiếng Anh 3

Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Phan Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn

NXB Giáo dục Việt Nam

 

Global Success

          - Sách giáo khoa lớp 4

STT

TÊN SÁCH

TÊN TÁC GIẢ

NHÀ XUẤT BẢN

BỘ SÁCH

1

Tiếng Việt 4, tập 1

Nguyễn Minh Thuyết (TCB kiêm CB) – Chu Thị Thuỷ An – Phan Thị Hồ Điệp – Nguyễn Thị Bích Hà – Nguyễn Khánh Hà – Trần Mạnh Hưởng – Trần Bích Thuỷ

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

2

 

Tiếng Việt 4, tập 2

Nguyễn Minh Thuyết (TCB kiêm CB) – Hoàng Hoà Bình - Vũ Trọng Đông - Đặng Kim Nga - Nguyễn Thị Tố Ninh - Đặng Thị Yến

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

3

Toán 4

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên) - Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên) - Nguyễn Hoài Anh - Trần Thuý Ngà - Nguyễn Thị Thanh Sơn

Đại học Sư phạm

Cánh diều

4

Đạo đức 4

Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên) – Đỗ Tất Thiên (Chủ biên) – Nguyễn Chung Hải – Nguyễn Thị Diễm My – Huỳnh Tông Quyền – Nguyễn Thị Hàn Thy

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

5

Lịch sử và địa lí 4

Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Văn Dũng (Chủ biên phần Lịch sử), Ninh Thị Hạnh, Nguyễn Thị Phương Thanh,  Lê Thông (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tuyết Nga (Chủ biên phần Địa lí), Phạm Thị Sen, Nguyễn Thị Trang Thanh.

Đại học Sư phạm

Cánh diều

6

Khoa học 4

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phan Thị Thanh Hội, Phùng Thanh Huyền, Lương Việt Thái

Đại học Sư phạm

Cánh diều

7

Hoạt động trải nghiệm 4

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

8

Tin học 4

Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thuỷ (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Chí Trung

Đại học Sư phạm

Cánh diều

9

Công nghệ 4

Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng, Nguyễn Thị Mai Lan (đồng Chủ biên), Hoàng Xuân Anh

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

10

Âm nhạc 4

Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Cánh diều

11

Mĩ thuật 4

Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường ( Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận

NXB Giáo dục Việt Nam

Chân trời sáng tạo

(bản 1)

12

Giáo dục thể chất 4

Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Khánh Thu

Đại học Sư phạm

Cánh diều

13

Tiếng Anh 4

Hoàng Văn Vân  (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Tuấn (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Minh Tuấn

NXB Giáo dục Việt Nam

Global Success

          - Sách giáo khoa lớp 5

TT

Tên sách

Tên bộ sách
 

Tác giả
(Ghi tất cả tên tác giả của bộ sách)

Nhà xuất bản

1

Tiếng Việt 5

Cánh Diều

 

Tập 1:  Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thuỷ An, Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Đỗ Thu Hà, Đặng Kim Nga

NXB Đại học Sư phạm TPHCM

Cánh Diều

 

Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Nguyễn Hoàng Mỹ Anh, Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà, Trần Đức Hùng

NXB Đại học Sư phạm TPHCM

2

Toán 5

Cánh Diều

 Tập 1: Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên),  Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn

NXB Đại học Sư phạm

Cánh Diều

Tập 2: Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên),  Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn

NXB Đại học Sư phạm

3

Đạo đức 5

Cánh Diều

 

Nguyền Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ
Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Nguyễn Thị Diễm My, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy

NXB Đại học Sư phạm TPHCM

4

Lịch sử và Địa lí 5

Cánh Diều

 

Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Văn Dũng (Chủ biên phần Lịch sử), Ninh Thị Hạnh; Nguyễn Thị Phương Thanh; Lê Thông (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tuyết Nga (Chủ biên phần Địa lí) Phạm Thị Sen, Nguyễn Thị Trang Thanh

 NXB Đại học Sư phạm

5

Khoa học 5

Cánh Diều

 

 Bùi Phương Nga  (Tổng Chủ biên), Phạm Hồng Bắc, Phan Thị Thanh Hội, Phùng Thanh Huyền, Lương Việt Thái

NXB Đại học Sư phạm

6

Tin học 5

Cánh Diều

 

Hồ Sĩ Đàm (Tổng chủ biên), Nguyễn Thanh Thuỷ (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Chí Trung

NXB Đại học Sư phạm

7

Công nghệ 5

Cánh Diều

 

Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan,  Ngô Văn Thanh, Chu Văn Vượng

NXB Đại học Sư phạm TPHCM

8

Giáo dục Thể chất 5

Cánh Diều

 

Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh

 NXB Đại học Sư phạm

9

Âm nhạc 5

Cánh Diều

 

Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh – Trương Thị Thùy Linh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai

NXB Đại học Sư phạm TPHCM

10

Hoạt động trải nghiệm 5

Cánh Diều

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế

NXB Đại học Sư phạm TPHCM

11

Mĩ thuật 5

Chân trời sáng tạo

(Bản 1)

Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận

NXB Giáo dục Việt Nam

12

Tiếng Anh 5

Bộ Global Success

Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Trần Hương Quỳnh (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Quốc Tuấn

 

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

 

       IV. Kiểm định chất lượng giáo dục

Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá:

Nhà trường đã thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục theo quy định, xây dựng và thực hiện nghiêm túc kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục.

Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục năm 2025.

       Cụ thể:

          Tự đánh giá

          + Tiêu chuẩn 1: Đạt 10/10 tiêu chí;

          + Tiêu chuẩn 2: Đạt 4/4 tiêu chí

          + Tiêu chuẩn 3: Đạt 6/6 tiêu chí; Tuy nhiên nhà đa năng chưa được xây dựng.

          + Tiêu chuẩn 4: Đạt 2/2 tiêu chí;

          + Tiêu chuẩn 5: Đạt 5/5 tiêu chí;

* Đánh giá các tiêu chí theo mức 1, 2, 3

- Mức 1: Số lượng tiêu chí đạt: 27/27 tiêu chí, đạt tỷ lệ: 100 %;

- Mức 2: Số lượng tiêu chí đạt 27 /27 tiêu chí, đạt tỷ lệ: 100 %;

- Mức 3: Số lượng tiêu chí đạt 19/19 tiêu chí, đạt tỷ lệ:  100%.

* Đánh giá các tiêu chí theo mức 4.

- Tổng số Tiêu chí Đạt: 2/5 tiêu chí – đạt 40%

- Tổng số Tiêu chí Chưa đạt: 3/5 tiêu chí – đạt 60%

Mức đánh giá của trường: Mức 3

Kết quả: Được Sở GD&ĐT Hải Dương công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục cấ độ 3

V. Kết quả hoạt động giáo dục

1. Kế hoạch tuyển sinh năm học 2025-2026: Nhà trường xây dựng kế hoạch tuyển sinh năm học 2024 – 2025 (Kế hoạch số 12/KH-THNgC ngày 22/5/2025 của trường TH Ngọc Châu). Cụ thể:

- Chỉ tiêu tuyển sinh: 5 lớp - 170 học sinh

- Đối tượng tuyển sinh: Trẻ 6 tuổi sinh năm 2019

- Trường hợp đặc biệt: Trẻ khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về có thể vào học lớp Một ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi)

- Địa bàn tuyển sinh: Phường Ngọc Châu:  Khu 5, 7, 13, 14, 15, Khu Tái định cư và khu 6 (trừ phố Nguyễn Thiện Thuật, ngõ 7 Tống Duy Tân)

- Phương thức, hình thức tuyển sinh:

+ Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

+ Hình thức: Đăng kí tuyển sinh trực tiếp tại trường

  • Thời gian tuyển sinh: 02 ngày, từ ngày 03/6/2025 đến hết ngày 04/6/2025.

- Địa điểm: Trường Tiểu học Ngọc Châu, Số 03 Trần Thánh Tông, Phường Ngọc Châu, Thành phố Hải Dương

2. Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước (2024-2025):

*/ Kết quả tuyển sinh năm học 2024-2025:

Năm học 2024 - 2025 nhà trường có tổng số 997 em học sinh (trong đó có 2 học sinh khuyết tật học hòa nhập) được biên chế trong 28 lớp, cụ thể như sau:

 

Khối 1

Khối 2

Khối 3

Khối 4

Khối 5

Tổng 

 

 

Học sinh

Lớp

Học sinh

Lớp

Học sinh

Lớp

Học sinh

Lớp

Học sinh

Lớp

Học sinh

Lớp

 

 
   

187

6

177

5

147

4

261

7

225

6

997

28

   

* Chất lượng giáo dục

Tổng hợp chung chất lượng dạy và học

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

I

Tổng số học sinh

997

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

II

Số học sinh học 2 buổi/ngày

997

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

III

Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Năng lực chung

997

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

1.1

Tự chủ và tự học

997

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

 

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

873-87,6%

172

92

147

83,1

126

85,7

224

85,8

204

90,7

 

Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

124- 12,4%

15

8

30

16,9

21

14,3

37

14,2

21

9,3

 

Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Giao tiếp và hợp tác

997

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

 

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

905-90,8%

163

87,2

148

83,6

132

89,8

247

94,6

215

95,6

 

Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

92- 9,2%

24

12,8

29

16,4

15

10,2

14

5,4

10

4,4

 

Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Giao tiếp và hợp tác

997

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

 

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

820- 82,2%

154

82,4

143

80,8

123

83,7

209

80,1

191

84,9

 

Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

177- 17,8%

33

17,6

34

19,2

24

16,3

52

19,9

34

15,1

 

Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Năng lực đặc thù

997

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

2.1

Ngôn ngữ

997

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

 

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

945- 94,8%

180

96,3

170

96

142

96,6

249

95,4

204

90,7

 

Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

52- 5,2%

7

3,7

7

4

5

3,4

12

4,6

21

9,3

 

Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.2

Tính toán

997

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

 

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

922- 92,5%

179

95,7

175

98,9

137

93,2

218

83,5

213

94,7

 

Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

75- 7,5%

8

4,3

2

1,1

10

6,8

43

16,5

12

5,3

 

Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.3

Khoa học

997

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

 

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

891- 89,4%

164

87,7

150

84,7

129

87,8

241

92,3

207

92

 

Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

106- 10,6%

23

12,3

27

15,3

18

12,2

20

7,7

18

8

 

Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.4

Công nghệ

633

 

 

 

 

147

100

261

100

225

100

 

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

621- 98,1%

 

 

 

 

144

98

253

96,9

224

99,6

 

Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

12- 1,9%

 

 

 

 

3

2

8

3,1

1

0,4

 

Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.5

Tin học

633

 

 

 

 

147

100

261

100

225

100

 

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

618- 97,6%

 

 

 

 

145

98,6

251

96,2

222

98,7

 

Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

15- 2,4%

 

 

 

 

2

1,4

10

3,8

3

1,3

 

Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.6

Thẩm mĩ

997

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

 

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

876- 87,9%

169

90,4

163

92,1

130

88,4

223

85,4

191

84,9

 

Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

121- 12,1%

18

9,6

14

7,9

17

11,6

38

14,6

34

15,1

 

Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.7

Thể chất

997

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

 

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

863- 86,6%

167

89,3

153

86,4

129

87,8

225

86,2

189

84

 

Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

134- 13,4%

20

10,7

24

13,6

18

12,2

36

13,8

36

16

 

Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phẩm chất

997

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

3.1

Yêu nước

997

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

 

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

997- 100%

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

 

Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.2

Nhân ái

997

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

 

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

997- 100%

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

 

Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.3

Chăm chỉ

997

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

 

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

851- 85,4%

162

86,6

145

81,9

123

83,7

227

87

194

86,2

 

Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

146- 14,6%

25

13,4

32

18,1

24

16,3

34

13

31

13,8

 

Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.2

Trung thực

997

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

 

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

946- 94,7%

181

96,8

153

86,4

136

92,5

257

98,5

219

97,3

 

Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

51- 5,1%

6

3,2

24

13,6

11

7,5

4

1,5

6

2,7

 

Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.2

Trách nhiệm

997

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

 

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

887- 89%

164

87,7

146

82,5

129

87,8

243

93,1

205

91,1

 

Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

110- 11%

23

12,3

31

17,5

18

12,2

18

6,9

20

8,9

 

Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

IV

Số học sinh chia theo kết quả học tập

997

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

Hoàn thành xuất sắc (tỷ lệ so với tổng số)

630- 63,2%

135

72,2

127

71,8

90

61,2

154

59

124

55,1

2

Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)

106- 10,6%

15

8

9

5,1

23

15,6

26

10

33

14,7

3

Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)

261- 26,2%

37

19,8

41

23,1

34

23,2

81

31

68

30,2

4

Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

V

Tổng hợp kết quả cuối năm

997

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

1

Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)

997

187

100

177

100

147

100

261

100

225

100

2

Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khen thưởng

753- 75,6%

148

79,1

136

76,8

115

78,2

185

70,9

170

75,6

 

HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)

733- 73,5%

148

79,1

135

76,3

113

76,9

180

69

157

69,8

 

HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số)

21- 2,1%

0

0

1

0,5

2

1,3

5

1,9

13

5,8

* Kết quả các hội thi giao lưu, các hoạt động thi đua:

          * Cấp Quốc gia: 8 giải.

 - Olympic tiếng Anh đông nam á:  2 huy chương đồng

 - Thi Tiếng anh JEO: 1 KK;

- Tiếng Anh IOE: 1 Huy chương Bạc, 1 Huy chương Đồng

- Cup khiêu vũ thể thao: 01 Huy chương Vàng, 01 Huy chương Bạc, 01 Huy chương Đồng

* Cấp Tỉnh: 48 giải

- Thi tiếng Anh IOE: 01 giải nhì; 2 giải ba, 5 KK 

- Trạng nguyên TV : 04 giải nhì, 4 giải ba, 18 KK

- Thi Cờ vua: 01 giải nhì; 01 giải KK

- Thi Khiêu vũ thể thao (TP Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc mở rộng): 01 huy chương vàng;

- Vio.edu Tiếng Anh: 1 giải Vàng; 1 giải Đồng, 4 KK

- Vio.edu Toán: 1 Vàng, 1 Đồng; 2 KK

- Vẽ tranh “Em yêu Tổ quốc Việt Nam”: 01 KK

* Cấp Thành phố:

 + Học sinh:   03 giải tập thể; 49 giải cá nhân

- Tập thể: 3 giải Ba (Chạy tập thể; Bóng đá; Cờ vua)

- Cá nhân: Cờ vua: 01 giải nhất; 1 nhì; 04 giải ba

- Trạng nguyên Tiếng Việt: 4 giải nhất; 15 nhì; 9 ba; 11KK

- Thi vẽ tranh: “Ước mơ về thành phố Hải Dương tương lai”: 01 giải nhất; 02 giải ba; 01 giải triển vọng.

+ GV: 03 GV giỏi cấp TP.

  - Có 07 sáng kiến được công nhận cấp cơ sở (TP)

* Kết quả thi đua của tr­ường năm học 2024 - 2025

 * Kết quả thi đua của tr­ường năm học 2024 - 2025

-  Trường đạt  danh hiệu: Tập thể LĐTT - Giấy khen của Chủ tịch UBND thành phố

- Công đoàn đạt danh hiệu: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ;

- Chi đoàn đạt danh hiệu: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ;

- Liện đội đạt danh hiệu: Được đề nghị Hội đồng đội tỉnh Hải Dương tặng giấy khen.

- 28/28 lớp đạt danh hiệu: 23 lớp xuất sắc; 5 Iớp Tiên tiến;

- Cá nhân:

+ Đề nghị Chủ tịch nước tặng Huân chương Lao động hạng Ba: 01 đ/c (CBQL)

+ Đề nghị Thủ tướng CP tặng bằng khen: 02 đ/c (CBQL)

+ Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh: 2 đ/c (GV: 2 đ/c).

+ Giấy khen của Chủ tịch UBND TP: 7 đ/c (GV: 7 đ/c).

+ Đạt danh hiệu CSTĐ cấp cơ sở: 5 đ/c (CBQL 1 đ/c; GV 4 đ/c).

-  Có 47 CBGVNV danh hiệu LĐTT;

3. Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình tiểu học; số lượng học sinh được tuyển vào THCS

- Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình tiểu học: Năm học 2024 - 2025: 225 em

- Số lượng học sinh được tuyển vào lớp 6: 225 em

- Số lượng học sinh đỗ vào các trường chất lượng cao: 17 em

VI. Kết quả tài chính

1. Công khai chi tiết tài chính năm 2024

* Nguồn ngân sách:

                                                                                                   ĐVT: đồng 

Số TT

Nội dung

Dự toán được giao

A

Tổng số thu, chi, tiền học phí

0

I

Dự toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

0

1

Số thu phí, lệ phí

0

1.1

Học phí

0

1.2

Thu từ cấp bù học phí

0

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

0

 

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

0

2.1

Chi lương

0

2.2

Chi hoạt động

0

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

10.075.539.732

II

Nguồn ngân sách trong nước

10.075.539.732

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và

dạy nghề

10.075.539.732

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

9.236.376.000

3.1.1

Quỹ tiền lương

8.720.123.550

3.1.2

Tiền thưởng

22.140.000

3.1.3

Phúc lợi

48.000.000

3.1.4

Thu nhập tăng thêm

38.123.096

3.1.5

Chi hoạt động

407.989.354

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

3.2.1

Kinh phí bổ sung chi thăng hạng + hợp đồng

240.127.000

3.2.2

Khen thưởng

6.970.000

3.2.3

Hỗ trợ GV lương thấp

8.400.000

3.2.4

Chi phí học tập

10.650.000

3.2.5

Học bổng Học sinh khuyết tật + hỗ trợ đồ dùng học tập

0

3.2.6

Giáo viên dạy học sinh khuyết tật

39.734.336

3.2.7

Kinh phí tinh giản biên chế

0

3.3

Kinh phí tiền thưởng theo NĐ73

262.057.000

3.4

Các chế độ khác

0

3.5

Chi khác

0

          

2. Công khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã  hội năm học 2024-2025

 

Nội dung

Số học sinh

Số tiền

Ghi chú

Đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập: Theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ; Nghị quyết số 75/2021/NQ-HĐND

 

10.650.000

 

Học kỳ 1 năm học 2024-2025

6

    3.600.000

 

Học kỳ 2 năm học 2024-2025

6

4.500.000

 

Đối tượng được hỗ trợ học bổng và phương tiện đồ dùng dạy học: Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT- BGDĐTBLĐTBXH

 

 

 

Hỗ trợ học bổng

 

0

 

Học kỳ 1 năm học 2024-2025

 

0

 

Học kỳ 2 năm học 2024-2025

 

0

 

Hỗ trợ phương tiện, đồ dùng học tập

 

0

 

Học kỳ 1 năm học 2024-2025

 

0

 

Học kỳ 2 năm học 2024-2025

 

0

 

 

 

 

 

 

 

3. Công khai các khoản thu năm học 2024-2025 và dự kiến 2 năm tiếp theo

 

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

Ghi chú

 

Năm học 2024-2025

 

 

 

1

Bảo hiểm y tế

đồng/học

sinh/ năm học

Thực hiện theo quy định

của cơ quan có thẩm quyền

 

Học sinh Khối 1

đồng/học sinh

Thu theo quy định của bảo hiểm dựa trên ngày, tháng sinh của học sinh

Thu theo năm   (Từ T10/2024 đến T12/2025).

Có thông báo thu riêng cho khoản thu này.

 

Học sinh Khối 2, 3, 4, 5

đồng/học sinh/năm

884.520

Thu theo năm   (Từ T01/2025 đến T12/2025)

2

Tiền dạy học 2 buổi/ngày

đồng/học sinh/Kì

Theo phương án thu – chi cụ thể

Thu theo học kỳ

3

Tiền vệ sinh trường, lớp, nhà vệ sinh

đồng/học sinh/tháng

20.000

Thu theo học kỳ

4

Học tiếng nước ngoài (TANN)

đồng/học sinh/tiết

37.120

Thu theo tháng

5

Tiền nước uống cho HS

đồng/học sinh/tháng

7.000

Thu theo học kỳ

6

Học kỹ năng sống

đồng/học sinh/tiết

12.000

Thu theo tháng

7

Tiền bán trú (tính trên 1 tháng 22 buổi ăn)

 

 

 

 

 

a

Tiền ăn

 

 

 

-

Tiền ăn lớp 1, 2

đồng/học sinh/tháng

685.000

Thu theo số ngày thực ăn của HS, thu theo tháng

-

Tiền ăn lớp 3, 4, 5

đồng/học sinh/tháng

696.000

Thu theo số ngày thực ăn của HS, thu theo tháng

b

Chăm sóc, phục vụ bán trú (người nấu ăn, nhân viên cấp dưỡng, trông trưa, quản lý)

đồng/học sinh/tháng

200.000

Thu theo số ngày thực ăn của HS, thu theo tháng

c

Phụ phí (chất đốt, điện nước phục vụ bán trú, nước tẩy, rửa)

đồng/học sinh/tháng

50.000

Thu theo số ngày thực ăn của HS, thu theo tháng

8

Tiền mua sắm vật dụng cụ, đồ dùng phục vụ nấu ăn và đồ dùng cá nhân cho HS bán trú lần đầu

đồng/học sinh/khóa học

200.000

Thu vào năm đầu tiên HS ăn BT

9

Tài trợ

đồng

 

 

 

Năm học 2025-2026

 

 

 

1

Bảo hiểm y tế

đồng/học

sinh/ năm học

Thực hiện theo quy định

của cơ quan có thẩm quyền

 

Học sinh Khối 1

đồng/học sinh

Thu theo quy định của bảo hiểm dựa trên ngày, tháng sinh của học sinh

Thu theo năm   (Từ T10/2025 đến T12/2026).

Có thông báo thu riêng cho khoản thu này.

 

Học sinh Khối 2, 3, 4, 5

đồng/học sinh/năm

884.520đ

Thu theo năm   (Từ T01/2026 đến T12/2026)

2

Tiền dạy học 2 buổi/ngày

đồng/học sinh/Kì

Theo phương án thu – chi cụ thể

 

3

Tiền vệ sinh trường, lớp, nhà vệ sinh

đồng/học sinh/tháng

 

 

4

Học tiếng nước ngoài (TANN)

đồng/học sinh/tiết

 

 

5

Tiền nước uống cho HS

đồng/học sinh/tháng

 

 

6

Học kỹ năng sống

đồng/học sinh/tiết

 

 

7

Tiền bán trú (tính trên 1 tháng 22 buổi ăn)

 

 

 

a

Tiền ăn

 

 

 

-

Tiền ăn lớp 1, 2

đồng/học sinh/tháng

 

 

-

Tiền ăn lớp 3, 4, 5

đồng/học sinh/tháng

 

 

b

Chăm sóc, phục vụ bán trú (người nấu ăn, nhân viên cấp dưỡng, trông trưa, quản lý)

đồng/học sinh/tháng

 

 

c

Phụ phí (chất đốt, điện nước phục vụ bán trú, nước tẩy, rửa)

đồng/học sinh/tháng

 

 

8

Tiền mua sắm vật dụng cụ, đồ dùng phục vụ nấu ăn và đồ dùng cá nhân cho HS bán trú lần đầu

đồng/học sinh/khóa học

 

 

9

Tài trợ

đồng

 

 

 

 Dự kiến Năm học 2026-2027

 

 

 

1

Bảo hiểm y tế

đồng/học

sinh/ năm học

Thực hiện theo quy định

của cơ quan có thẩm quyền

 

Học sinh Khối 1

đồng/học sinh

Thu theo quy định của bảo hiểm dựa trên ngày, tháng sinh của học sinh

Thu theo năm   (Từ T10/2026 đến T12/2027).

Có thông báo thu riêng cho khoản thu này.

 

Học sinh Khối 2, 3, 4, 5

đồng/học sinh/năm

Thu theo quy định của bảo hiểm dựa trên mức lương cơ sở

Thu theo năm   (Từ T01/2027 đến T12/2027)

2

Tiền dạy học 2 buổi/ngày

đồng/học sinh/Kì

Theo phương án thu – chi cụ thể

Thu theo học kỳ

3

Tiền vệ sinh trường, lớp, nhà vệ sinh

đồng/học sinh/tháng

 

Thu theo học kỳ

4

Học tiếng nước ngoài (TANN)

đồng/học sinh/tiết

 

Thu theo tháng

5

Tiền nước uống cho HS

đồng/học sinh/tháng

 

Thu theo học kỳ

6

Học kỹ năng sống

đồng/học sinh/tiết

 

 

7

Tiền bán trú (tính trên 1 tháng 22 buổi ăn)

 

 

 

a

Tiền ăn (suất ăn)

đồng/học sinh/tháng

 

 

b

Chăm sóc, phục vụ bán trú (người nấu ăn, nhân viên cấp dưỡng, trông trưa, quản lý)

đồng/học sinh/tháng

 

 

c

Phụ phí (chất đốt, điện nước phục vụ bán trú, nước tẩy, rửa)

đồng/học sinh/tháng

 

 

8

Tiền mua sắm vật dụng cụ, đồ dùng phục vụ nấu ăn và đồ dùng cá nhân cho HS bán trú lần đầu

đồng/học sinh/khóa học

 

 

9

Tài trợ

đồng

 

 

 

4. Công khai số dư quỹ tiền mặt và tiền gửi tại kho bạc ngày 31/12/2024

 

STT

Nội dung

ĐVT

Số tiền

Ghi chú

1

Số dư quỹ tiền

mặt

Đồng

 

0

 

2

Số dư tiền gửi

Đồng

 

 

 

kho bạc

TK: 3713.0.1075936

 

405.738.405

 

3

Số dư tiền gửi ngân hàng

Đồng

312.073.960

 

 

TK: 117002982787

Đồng

271.623.097

 

 

TK: 0341005324220

       Đồng

531.108

 

 

TK: 4633208339

       Đồng

39.919.755

 

 

5. Công khai quyết toán thuế TNCN năm 2024

 

STT

Nội dung

ĐVT

Số người/Số tiền

Ghi chú

I

Tổng số lao động tại đơn vị

Người

50

 

II

Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân

Đồng

5.840.447.222

 

III

Các khoản giảm trừ

Đồng

8.035.542.778

 

 

Số lượng NPT tính giảm trừ

Người

     19

 

1

Tổng số tiền giảm trừ gia cảnh

Đồng

     7.482.200.000

 

2

Từ thiện, nhân đạo, khuyến

học

Đồng

0

 

3

Bảo hiểm được trừ

Đồng

553.342.778

 

IV

Thu nhập tính thuế

Đồng

204339475

 

V

Số thuế TNCN phải nộp

Đồng

8.821.580

 

 

 

6. Công khai dự toán thu - chi 6 tháng đầu năm 2025

 

STT

Nội dung

Dự toán thu năm 2025

Dự toán thực hiện 6 tháng đầu năm 2025

Dự toán thực hiện 6 tháng Cuối năm 2025

Dự toán thực hiện (6

tháng đầu năm nay) so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ

%)

    A

Tổng số thu, chi, nguồn dịch vụ

0

0

0

0

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

10.364.015.000

5. 171.021.511

5.264.131.532

50%

 

Tiền lương

5.421.196.000

2. 629.002.236

2.792.193.764

 

 

Lương hợp đồng theo chế độ

96.000.000

56.000.000

40.000.000

 

 

Phụ cấp lương

3.031.060.000

1. 540.860.348

1.490.199.652

 

 

Các khoản đóng góp

1.486.529.000

733. 224.653

753.304.347

 

 

Tiền thưởng

0

7. 080.000

0

 

 

Phúc lợi tập thể

0

0

0

 

 

Thanh toán dịch vụ công

cộng

84.000.000

55.069.631

28.930.369

 

 

Vật tư văn phòng

39.420.000

6. 570.000

32.850.000

 

 

Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

1.000.000

12.562.843

 

 

 

Hội nghị

3.000.000

0

3.000.000

 

 

Công tác phí

5.400.000

5. 620.800

 

 

 

Chi phí thuê mướn

0

14.455.000

 

 

 

Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí thường xuyên

118.000.000

23.415.000

94.585.000

 

 

Chi phí mua sắm TS phục vụ CM

0

0

 

 

 

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành

21.200.000

71.019.400

 

 

 

Chi khác

45.210.000

16.141.600

29.068.400

 

2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

57.815.854

 

 

 

Chi sửa chữa CSVC (Sửa chữa các hạng mục: Khu nhà Hiệu bộ, Cổng trường, Các phòng lớp học, khu vệ sinh,...)

 

0

 

 

 

Tiền thưởng

 

29.820.000

 

 

 

Hỗ trợ GV dạy học sinh khuyết tật

 

27.995.854

 

 

 

Kinh phí chế độ tinh giản biên chế

 

0

 

 

  Nơi nhận:                                                                                          

- CBGVNV trường.

- Website của trường;

- Lưu: VT.                                                  

 

                     HIỆU TRƯỞNG

                 

 

                        (Đã ký)

 

                Nguyễn Thị Quyên Oanh

 

 

 

 

 

                                                                                         

 

           

 

 

 

 

 

 

 

 

BÀI CÙNG CHUYÊN MỤC
12345678910...

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HẢI DƯƠNG
Trưởng ban biên tập: Lê Thị Mỹ Phương- Trưởng phòng GD&ĐT
Địa chỉ: Số 106- Trần Hưng Đạo- TP Hải Dương | ĐT: (0320) 3853 711 | Website: tphaiduong.haiduong.edu.vn | Email: haiduong@haiduong.edu.vn
Đăng nhập